Lựa chọn đáp án đúng.

Bài tập 1. Lựa chọn đáp án đúng.

1.1. Nhận xét nào dưới đây không đúng về lãnh thổ Liên bang Nga?

A. Có diện tích rộng nhất thế giới nằm trên cả hai châu lục (châu Á và châu Âu)

B. Đường biên giới xấp xỉ chiều dài Xích đạo. 

C. Tiếp giáp với nhiều quốc gia (14 quốc gia). 

D. Tiếp giáp Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

1.2. Địa hình Liên bang Nga phân thành hai phần phía Tây và phía Đông với ranh giới là

A. dãy U-ran.

B. sông Von-ga.

C. sông Ô-bi.

D. sông I-ê-nít-xây.

1.3. Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga thuộc đới khí hậu nào?

A. Ôn đới.

B. Nhiệt đới.

C. Cận cực. 

D. Cận nhiệt.  

1.4. Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây khó khăn lớn nhất đối với sản xuất nông nghiệp của Liên bang Nga?

A. Diện tích lãnh thổ rộng lớn.

B. Khí hậu lạnh giá.

C. Nhiều loại đất.

D. Tài nguyên nước hạn chế.

1.5. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Liên bang Nga?

A. Có nhiều hệ thống sông lớn.

B. Phần lớn các sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.

C. Phần lớn các sông đều bắt nguồn từ vùng núi Nam Xibia. 

D. Mùa đông một số sông bị đóng băng trong thời gian dài. 

1.6. Diện tích rừng của Liên bang Nga chiếm khoảng bao nhiêu % diện tích rừng thế giới?

A. 10.

B. 20.

C. 30.

D. 40.

1.7. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư Liên bang Nga? 

A. Thành phần dân tộc đa dạng, phức tạp.

B. Đông dân.

C. Cơ cấu dân số trẻ.

D. Mật độ dân số thấp, dân cư phân bố không đều.

1.8. Đại bộ phận dân cư Liên bang Nga sống ở

A. vùng Viễn Đông.

B. phần châu Âu thuộc Nga.

C. đồng bằng Tây Xibia.

D. ven biển phía bắc và phía đông.

1.9. Thành phố đông dân nhất ở Liên bang Nga là

A. Xanh Pê-téc-bua.

B. Mát-xcơ-va.

C. Vla-đi-vô-xtốc.

D. Ê-ca-tê-rin-bua. 

1.10. Điều nào sau đây là tác động tiêu cực của tỉ lệ sinh thấp đối với sự phát triển kinh tế của Liên bang Nga? 

A. Gia tăng phúc lợi xã hội cho nhóm người cao tuổi.

B. Giảm chi tiêu của chính phủ cho lương hưu và dịch vụ chăm sóc sức khỏe. 

C. Gia tăng nhu cầu đầu tư nước ngoài.

D. Nhu cầu về hàng hoá và dịch vụ giảm.


1.1. D. Tiếp giáp Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

1.2. D. sông I-ê-nít-xây.

1.3. A. Ôn đới.

1.4. B. Khí hậu lạnh giá.

1.5. B. Phần lớn các sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.

1.6. B. 20.

1.7. C. Cơ cấu dân số trẻ.

1.8. B. phần châu Âu thuộc Nga.

1.9. B. Mát-xcơ-va.

1.10. A. Gia tăng phúc lợi xã hội cho nhóm người cao tuổi.


Từ khóa tìm kiếm Google: Giải SBT Địa lý 11 sách Kết nối, Giải SBT Địa lý 11 Kết nối tri thức bài 20 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga, Giải SBT Địa lý 11 Kết nối bài 20 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Liên Bang Nga

Bình luận

Giải bài tập những môn khác