Lựa chọn đáp án đúng.

Bài tập 1. Lựa chọn đáp án đúng.

1.1. Khu vực Đông Nam Á nằm giữa những đại dương nào?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.

B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. 

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.

D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

1.2. Eo biển có vai trò quan trọng đối với hàng hải ở Đông Nam Á là

A. Ba-xo.

B. Ma-gien-lăng.

C. Ma-lắc-ca.

D. Mô-dăm-bích.

1.3. Quốc gia duy nhất không giáp biển ở khu vực Đông Nam Á là

A. Mi-an-ma.

B. Lào.

C. Cam-pu-chia.

D. Bru-nây.

1.4. Hồ nước ngọt có diện tích lớn nhất Đông Nam Á là 

A. In-lê.

B. Bê-ra. B. Be-

C. Ba Bể

D. Tôn-lê Sáp.

1.5. Điều kiện tự nhiên nào sau đây quy định đặc điểm nông nghiệp của khu vực Đông Nam Á là nền nông nghiệp nhiệt đới?

A. Đất trồng phong phú.

B. Khí hậu nhiệt đới.

C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. 

D. Nhiều đồng bằng đất đai màu mỡ. 

1.6. Đồng bằng nào sau đây không thuộc khu vực Đông Nam Á lục địa

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Mê Công.

C. Đồng bằng Xu-ma-tra.

D. Đồng bằng sông Xa-luan.

1.7. Ảnh hưởng của khí hậu làm cho sông ngòi của khu vực Đông Nam Á lục địa có những đặc điểm nào?

A. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn, chế độ nước theo mùa. 

B. Mạng lưới thưa thớt, sông nhiều nước quanh năm.

C. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn, chế độ nước không thay đổi.

D. Mạng lưới thưa thớt, ít sông lớn, chế độ nước theo mùa.

1.8. Khoáng sản có trữ lượng lớn nhất thế giới ở khu vực Đông Nam Á là

A. thiếc.

B. sắt.

C. bô-xít.

D. dầu mỏ.

1.9. Theo nguồn gốc hình thành, những đồng bằng lớn của khu vực Đông Nam Á lục địa bao gồm

A. đồng bằng ven biển và đồng bằng châu thổ.

B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng núi lửa. 

C. đồng bằng ven biển và bán bình nguyên.

D. đồng bằng ven biển và đồng bằng núi lửa. 

1.10. Đặc điểm dân cư nào sau đây không đúng với khu vực Đông Nam Á?

A. Số dân đông.

B. Tỉ lệ tăng tự nhiên có xu hướng tăng. 

C. Cơ cấu dân số trẻ, một số quốc gia đang trong quá trình già hoá dân số. 

D. Mật độ dân số cao.

1.11. Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á có số người theo Hồi giáo lớn nhất thế giới? 

A. Ma-lai-xi-a.

B. Thái Lan.

C. Phi-líp-pin.

D. In-đô-nê-xi-a.


1.1. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. 

1.2. C. Ma-lắc-ca.

1.3. B. Lào.

1.4. D. Tôn-lê Sáp.

1.5. B. Khí hậu nhiệt đới.

1.6. C. Đồng bằng Xu-ma-tra.

1.7. A. Mạng lưới dày đặc, nhiều sông lớn, chế độ nước theo mùa.

1.8. A. thiếc.

1.9. A. đồng bằng ven biển và đồng bằng châu thổ.

1.10. B. Tỉ lệ tăng tự nhiên có xu hướng tăng.

1.11. D. In-đô-nê-xi-a.


Từ khóa tìm kiếm Google: Giải SBT Địa lý 11 sách Kết nối, Giải SBT Địa lý 11 Kết nối tri thức bài 11 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á, Giải SBT Địa lý 11 Kết nối bài 11 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Bình luận

Giải bài tập những môn khác