Lời giải bài tập thực hành toán 4: Luyện tập tập 2 trang 22


1.

$\frac{5}{8}$ mNăm phần tám mét
$\frac{19}{12}$ giờChín phần mười hai giờ
$\frac{6}{100}$ mSáu phần trăm mét

2.

Sáu phần mười: $\frac{6}{10}$

Mười tám phầm tám mươi lăm: $\frac{18}{80}$

Bảy mươi hai phần một trăm: $\frac{72}{100}$

3.

8 = $\frac{8}{1}$14 = $\frac{14}{1}$32 = $\frac{32}{1}$0 = $\frac{0}{1}$1 = $\frac{1}{1}$

4.

a) Bé hơn 1: $\frac{10}{11}$; $\frac{10}{12}$; $\frac{10}{13}$; $\frac{11}{12}$; $\frac{11}{13}$; $\frac{12}{13}$

b) Lớn hơn 1: $\frac{13}{12}$; $\frac{13}{11}$; $\frac{13}{10}$; $\frac{12}{11}$; $\frac{12}{10}$; $\frac{11}{10}$

5.

a) CP = $\frac{3}{4}$ CD

PD = $\frac{1}{4}$ CD

b) MO = $\frac{2}{5}$ MN

ON = $\frac{3}{5}$  MN


Bình luận

Giải bài tập những môn khác