Giải bài tập thực hành toán 4: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) trang 118

Hướng dẫn Giải bài tập thực hành toán lớp 4 tập 2. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với tech12h.

Bài 166: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TIẾP THEO)

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1 $m^{2}$ = ......... $dm^{2}$

1 $m^{2}$ =  ........ $cm^{2}$

1 $km^{2}$ = ........ $m^{2}$

1 $dm^{2}$ = ........ $cm^{2}$

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 15 $m^{2}$ = .......... $cm^{2}$

103 $m^{2}$ = .......... $dm^{2}$

2110 $dm^{2}$ = .......... $cm^{2}$

b) 500 $cm^{2}$ = .......... $dm^{2}$

1300 $dm^{2}$ = .......... $m^{2}$

60 000 $cm^{2}$ = .......... $m^{2}$

c) 5 $m^{2}$ 9 $dm^{2}$ = .......... $dm^{2}$

8 $m^{2}$ 50 $cm^{2}$ = .......... $cm^{2}$

a) $\frac{1}{10}$ $m^{2}$ = .......... $dm^{2}$

$\frac{1}{10}$ $dm^{2}$ = .......... $dm^{2}$

$\frac{1}{10}$ $m^{2}$ = .......... $cm^{2}$

b) 1 $cm^{2}$ = .......... $dm^{2}$

1 $dm^{2}$ = .......... $m^{2}$

1 $cm^{2}$ = .......... $m^{2}$

c) 700 $dm^{2}$ = .......... $m^{2}$

50 000 $cm^{2}$ = .......... $m^{2}$

3. Một thửa ruộng hình chữ nhật  có chiều dài 64m và chiều rộng 25m. Trung bình cứ 1$m^{2}$ ruộng đó thì thu hoạch được $\frac{1}{2}$ kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Bài giải

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

.............................................................................................................................

4. >; <; = ?

2 $m^{2}$ 5 $dm^{2}$ ....... 25 $dm^{2}$

3 $dm^{2}$ 5 $cm^{2}$ ....... 305 $cm^{2}$

3 $m^{2}$ 99 $dm^{2}$ ...... 4 $m^{2}$

65 $m^{2}$ ........ 6500 $dm^{2}$

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bốn túi đỗ xanh cân nặng như sau: 2800g, 2kg 800g; $\frac{7}{4}$kg. Túi đỗ xanh nhẹ nhất là:

A. 2800gB. $\frac{5}{2}$ kgC. 2kg800gD. $\frac{7}{4}$ kg

 

Từ khóa tìm kiếm: bài tập thực hành toán lớp 4, giải toán lớp 4, bài tập toán 4, bài tập toán 4 học kì 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác