Giải bài tập thực hành toán 4: Luyện tập chung tập 2 trang 131
Hướng dẫn Giải bài tập thực hành toán lớp 4 tập 2. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với tech12h.
Bài 174: LUYỆN TẬP CHUNG
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy: ................................................................................................
b) Mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư: ................................................................................................
c) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín: ................................................................................................
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ......... kg b) 5 tạ = ........ kg 5 tạ = ........ yến c) 1 tấn = ......... kg 1 tấn = ....... tạ 3 tấn 90kg = .......... kg | 2 yến 6 kg = ....... kg 5 tạ 75 kg = ......... kg 9 tạ 9 kg = ........... kg 4 tấn = ........... kg 7000 kg = ........... tấn $\frac{3}{4}$ tấn = ........ kg |
3. Tính:
a) $\frac{4}{9}$ + $\frac{11}{8}$ - $\frac{5}{6}$ = .................................................................................................................
b) $\frac{9}{20}$ - $\frac{8}{15}$ x $\frac{5}{12}$ = .................................................................................................................
c) $\frac{2}{3}$ : $\frac{4}{5}$ x $\frac{7}{12}$ = .................................................................................................................
4. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh trai bằng $\frac{3}{4}$ số học sinh gái. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh gái?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. a) Viết dấu (+) vào ô trống ứng với đặt điểm thích hợp của từng hình:
Đặc điểm / Tên hình | Hình vuông | Hình chữ nhật | Hình bình hành | Hình thoi |
Có hai cạnh đối diện song song và bằng nhau (1) | ||||
Có 4 góc vuông (2) | ||||
Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (3) | ||||
Có hai đường chéo vuông góc với nhau (4) | ||||
Có 4 cạnh bằng nhau (5) |
b) Viết tiếp vào chỗ chấm:
Dựa vào bảng trên ta thấy:
- Hình vuông và hìnhh chữ nhật cùng có các đặc điểm sau:
(1); (2); ...............................................................................................................
- Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có các đặc điểm sau:
...............................................................................................................
- Hình vuông và hình thoi cùng có các đặc điểm sau:
...............................................................................................................
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận