Giải bài tập thực hành toán 4: Tự kiểm tra giữa học kì II trang 68

Hướng dẫn Giải bài tập thực hành toán lớp 4 tập 2. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với tech12h.

Bài 132: TỰ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

Phần 1. Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính,... ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

1. Phân số chỉ phần tô đậm của hình bên là:

Giải bài tập thực hành toán 4: Tự kiểm tra giữa học kì II trang 68

A. $\frac{4}{5}$

B. $\frac{5}{4}$C. $\frac{4}{9}$D. $\frac{5}{9}$

2. Phân số nào dưới đây bằng $\frac{4}{5}$:

A. $\frac{12}{20}$B. $\frac{9}{15}$C. $\frac{12}{15}$D. $\frac{20}{16}$

3. Trong các phân số $\frac{8}{7}$; $\frac{8}{8}$; $\frac{7}{8}$; $\frac{8}{9}$ phân số nào lớn hơn 1?

A. $\frac{8}{7}$B. $\frac{8}{8}$C. $\frac{7}{8}$D. $\frac{8}{9}$

4. Cho 4 $km^{2}$ = ...... $m^{2}$

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 4000B. 40 000C. 400 000D. 4 000 000

5. Diện tích hình bình hành ABCD là:

Giải bài tập thực hành toán 4: Tự kiểm tra giữa học kì II trang 68

A. 135 $cm^{2}$B. 24 $cm^{2}$C. 95 $cm^{2}$D. 153 $cm^{2}$

6. Phân số nào dưới đây lớn nhất?

A. $\frac{3}{5}$B. $\frac{6}{7}$C. $\frac{5}{6}$D. $\frac{4}{5}$

Phần 2

1. Tính:

a) $\frac{3}{4}$ + $\frac{4}{5}$ = ........................................

b) $\frac{4}{3}$ : $\frac{8}{9}$ = ........................................

c) $\frac{5}{6}$ x $\frac{9}{10}$ - $\frac{1}{3}$ = ........................................

2. Hà có 1200 đồng, Hà mua sách hết $\frac{3}{4}$ số tiền đó. Hỏi Hà còn lại bao nhiêu tiền?

Bài giải

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

...............................................................................................................................................................

3.  Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 72m. Chiều dài hơn chiều rộng 8m. Tính diện tích của mảnh đất đó.

Bài giải

................................................................................................................................................................

................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................

Từ khóa tìm kiếm: bài tập thực hành toán lớp 4, giải toán lớp 4, bài tập toán 4, bài tập toán 4 học kì 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác