Giải bài tập thực hành toán 4: Luyện tập tập 2 trang 60

Hướng dẫn Giải bài tập thực hành toán lớp 4 tập 2. Thông qua các bài luyện tập nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu củng cố, rèn luyện kiến thức và kĩ năng thực hành trong mỗi tuần học. Chúc các bạn học tốt với tech12h.

Bài 86: LUYỆN TẬP 

1. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 3457; 4568; 66 814; 2050; 2229; 3576; 900; 2355:

a) Số chia hết cho 2 là: ..................................................................

b) Số chia hết cho 5 là: ...................................................................

2. a) Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 2: .................................................................

b) Viết ba số có ba chữ số và chia hết cho 5: ..................................................................

3. Viết tiếp vào chỗ chấm:

Trong các số 345; 480; 296; 341; 2000; 3995; 9010; 324:

a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: ..................................................................

b) Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: ..................................................................

c) Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: ..................................................................

4. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

a) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì có tận cùng là chữ số: ..................................................................

b) Số không chia hết cho cả 2 và 5 thì có tận cùng là chữ số: ..................................................................

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Bình có ít hơn 20 viên bi. Biết rằng Bình đem số bi đó chia đều cho 5 bạn hoặc chia đều cho 2 bạn thì cũng vừa hết. Hỏi Bình có bao nhiêu viên bi?

A. 5B. 10C. 15D. 20
Từ khóa tìm kiếm: bài tập thực hành toán lớp 4, giải toán lớp 4, bài tập toán 4, bài tập toán 4 học kì 2

Bình luận

Giải bài tập những môn khác