Lời giải bài tập thực hành toán 4: Luyện tập chung tập 2 trang 131


1.

a) Ba trăm sáu mươi lăm nghìn tám trăm bốn mươi bảy: 365 847

b) Mười sáu triệu năm trăm ba mươi nghìn bốn trăm sáu mươi tư: 16 530 464

c) Một trăm linh năm triệu không trăm bảy mươi hai nghìn không trăm linh chín: 105 072 009

2.

a) 2 yến = = 20 kg

b) 5 tạ = 500 kg

5 tạ = 50 yến

c) 1 tấn = 1000 kg

1 tấn = 10 tạ

3 tấn 90kg = 3090 kg

2 yến 6 kg =  26 kg

5 tạ 75 kg = 575 kg

9 tạ 9 kg = 909 kg

4 tấn = 4000 kg

7000 kg = 7 tấn 

$\frac{3}{4}$ tấn = 750 kg

3.

a) $\frac{4}{9}$ + $\frac{11}{8}$ - $\frac{5}{6}$ = $\frac{71}{72}$ 

b) $\frac{9}{20}$ - $\frac{8}{15}$ x $\frac{5}{12}$ = $\frac{41}{180}$ 

c) $\frac{2}{3}$ : $\frac{4}{5}$ x $\frac{7}{12}$ = $\frac{35}{72}$ 

4.

Bài giải

Lớp học đó có số học sinh nữ là:

35 : (4 + 3) x 4 = 20 (học sinh)

Đáp số: 20 học sinh.

5.

a) 

Đặc điểm / Tên hìnhHình vuôngHình chữ nhậtHình bình hành Hình thoi
Có hai cạnh đối diện song song và bằng nhau (1)++ +

Có 4 góc vuông (2)

++  

Có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường (3)

++  
Có hai đường chéo vuông góc với nhau (4)+              +
Có 4 cạnh bằng nhau (5)

+

  +

b)

- Hình vuông và hình chữ nhật cùng có các đặc điểm sau:  (1); (2); 

- Hình chữ nhật và hình bình hành cùng có các đặc điểm sau:  (1)

- Hình vuông và hình thoi cùng có các đặc điểm sau: (1); (4); (5)


Bình luận

Giải bài tập những môn khác