Lời giải bài tập thực hành toán 4: Luyện tập chung tập 2 trang 130
1.
a)
Số | Đọc số |
975 368 | chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám |
6 020 975 | sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm |
94 351 708 | chín mươi tư triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám |
80 060 090 | tám mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi |
b)
Số | 975 368 | 6 020 975 | 94 351 708 | 80 060 090 |
Giá trị của chữ số 9 | 900 000 | 900 | 90 000 000 | 90 |
2.
a) 24579 + 43867 = 68446 | 82604 - 35246 = 47358 | b) 235 x 325 = 76375 | 22272 : 87 = 256 |
3.
a) $\frac{5}{7}$ < $\frac{7}{9}$
b) $\frac{10}{15}$ = $\frac{16}{24}$
c) $\frac{7}{8}$ > $\frac{5}{6}$
4.
Bài giải
Chiều rộng của thửa ruộng là:
120 x $\frac{2}{3}$ = 80 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
80 x 120 = 9600 ($m^{2}$)
Thu được ở thửa ruộng đó số ki-lô-gam thóc là:
9600 : 100 x 50 = 4800 (kg)
Đổi 4800 kg = 480 tạ
Đáp số: 480 tạ.
5.
a) $a$ = 2
$b$ = 7
b) $a$ = 6
$b$ = 8
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận