Lời giải bài tập thực hành toán 4: Ki-lô-mét vuông
1.
Đọc | Viết |
Chín trăm hai mươi mốt ki-lô-mét vuông | 921 $km^{2}$ |
Hai nghìn ki-lô-mét vuông | 2000 $km^{2}$ |
Năm trăm linh chín ki-lô-mét vuông | 509 $km^{2}$ |
Ba trăm hai mươi nghìn ki-lô-mét vuông | 320 000 $km^{2}$ |
2.
1 $km^{2}$ = 1 000 000 $m^{2}$ 1 000 000 $m^{2}$ = 1 $km^{2}$ | 1 $m^{2}$ = 100 $dm^{2}$ 5 $km^{2}$ = 5 000 000 $m^{2}$ | 32 $m^{2}$ 49 $dm^{2}$ = 3249 $dm^{2}$ 2 000 000 $m^{2}$ = 2 $km^{2}$ |
3.
Đáp án: B
4.
Bài giải
Chiều rộng của khu rừng đó là:
10 x $\frac{1}{5}$ = 2 (km)
Chiều dài của khu rừng đó là:
10 : 2 - 2 = 3 (km)
Diện tích của khu rừng là:
3 x 2 = 6 $km^{2}$
Đáp số: 6 $km^{2}$
Xem toàn bộ: Giải bài tập thực hành toán 4: Ki-lô-mét vuông
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 KNTT
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 1 KNTT
Giải tiếng việt 4 tập 2 KNTT
Giải toán 4 KNTT
Giải toán 4 tập 1 KNTT
Giải toán 4 tập 2 KNTT
Giải đạo đức 4 KNTT
Giải lịch sử và địa lí 4 KNTT
Giải khoa học 4 KNTT
Giải công nghệ 4 KNTT
Giải tin học 4 KNTT
Giải âm nhạc 4 KNTT
Giải mĩ thuật 4 KNTT
Giải HĐTN 4 KNTT
Giải sgk lớp 4 CTST
Giải tiếng việt 4 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 1 CTST
Giải tiếng việt 4 tập 2 CTST
Tuyển tập văn mẫu lớp 4 CTST
Giải toán 4 CTST
Giải toán 4 tập 1 CTST
Giải toán 4 tập 2 CTST
Giải đạo đức 4 CTST
Giải khoa học 4 CTST
Giải lịch sử và địa lí 4 CTST
Giải công nghệ 4 CTST
Giải tin học 4 CTST
Giải âm nhạc 4 CTST
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 1
Giải mĩ thuật 4 CTST bản 2
Giải HĐTN 4 CTST bản 1
Giải HĐTN 4 CTST bản 2
Bình luận