Giải SBT hóa 10: bài tập 6.64 trang 70
Bài 6.64: Trang 70 SBT hóa 10
Cho Fe phản ứng với dung dịch \(H_2SO_4\) thu được khí A và 11,04 gam muối. Tính khối lượng Fe phản ứng biết rằng số mol Fe phản ứng bằng 37,5% số mol \(H_2SO_4\) phản ứng.
Axit \(H_2SO_4\) không biết là loãng hay đặc, nên ta có 2 trường hợp:
TH1 : Nếu \(H_2SO_4\) là loãng → phản ứng với Fe tỉ lệ 1 : 1 → loại
TH2: Nếu \(H_2SO_4\) đặc, nóng → phản ứng với Fe tỉ lệ 1 : 3 → có thêm phản ứng giữa Fe với muối \(Fe^{3+}\) tạo ra muối \(Fe^{2+}\)
=> Fe p/ư với H2SO4 đặc nóng => Fe3+ => Fe dư + Fe3+ => Fe2+
PTHH:
2Fe + 6H2SO4 →Fe 2(SO4)3 + 3SO2 + H2O (1)
\(Fe + 2Fe^{3+} → 3Fe^{2+}\) (2)
Gọi nFe (1) = x ; nFe(2) = y => nFe (p/ư) = x + y (mol)
Từ (1) => nH2SO4 = 3x
Ta có : nFe (p/ư) = 37,5% nH2SO4 => x + y = 0,375.3x = 1,125x
=> y = 0,125x
Mặt khác :
\(m_{muối}\)= \(m_{FeSO_4}\) +\(m_{Fe_2(SO_4)_3}\)= 152.3y +
Thay (*) vào (**) giải được y = 0,0067; x = 0,16
Vậy khối lượng Fe phản ứng là: 0,16.0,375.56 = 3,36 (gam).
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Đang cập nhật dữ liệu...
Bình luận