Giải câu 2 bài phương trình đường thẳng
Bài tập 2. Lập phương trình mỗi đường thẳng trong các Hình 34, 35, 36, 37 sau đây:
- Hình 34: Phương trình tham số của đường thẳng ${{\Delta }_{1}}$ đi qua A(3;0) và nhận $\overrightarrow{u}=\left( 3;-4 \right)$ $\overrightarrow{u}\ne \overrightarrow{0}$ làm vecto chỉ phương là:
${{\Delta }_{1}}$: $\left\{ \begin{align}& x=3+3t \\& y=-4t \\\end{align} \right.$ (t là tham số)
- Hình 35: Phương trình tham số của đường thẳng ${{\Delta }_{2}}$ đi qua B(0;1) và nhận $\overrightarrow{u}=\left( 4;6 \right)$ $\overrightarrow{u}\ne \overrightarrow{0}$ làm vecto chỉ phương là:
${{\Delta }_{2}}$: $\left\{ \begin{align}& x=4t \\& y=1+6t \\\end{align} \right.$ (t là tham số)
- Hình 36:Phương trình tham số của đường thẳng ${{\Delta }_{3}}$ đi qua $C\left( \frac{-5}{2};0 \right)$ và song song với trục Oy, nhận ${{\Delta }_{3}}$: $\overrightarrow{u}=\left( 0;1 \right)$ $\overrightarrow{u}\ne \overrightarrow{0}$ làm vecto chỉ phương là:
${{\Delta }_{3}}$: $\left\{ \begin{align}& x= \frac{-5}{2} \\& y= t \\\end{align} \right.$ (t là tham số)
- Hình 37:Phương trình tham số của đường thẳng ${{\Delta }_{4}}$ đi qua $D\left( 0;3 \right)$ và song song với trục Ox, nhận $\overrightarrow{u}=\left( 1;0 \right)$ $\overrightarrow{u}\ne \overrightarrow{0}$ làm vecto chỉ phương là:
${{\Delta }_{4}}$: $\left\{ \begin{align}& x= t \\& y= 3 \\\end{align} \right.$ (t là tham số)
Xem toàn bộ: Giải bài 3 Phương trình đường thẳng
Bình luận