Đề số 2: Đề kiểm tra địa lí 8 Kết nối bài 10 Sinh vật Việt Nam
ĐỀ SỐ 2
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự diệt vọng của nhiều loại động vật hiện nay?
- A. Do các loại thiên tai xảy ra.
- B. Do các hoạt động của con người.
- C. Do khả năng thích nghi của sinh vật bị suy giảm dần.
- D. Do các loại dịch bệnh bất thường.
Câu 2: Hệ sinh thái tự nhiên không có ở Việt Nam là rừng?
- A. Tại ga.
- B. Cận nhiệt đới núi cao.
- C. Nhiệt đới gió mùa.
- D. Ngập mặn.
Câu 3: Nhiều hệ sinh thái tự nhiên ở nước ta bị suy giảm về số lượng và chất lượng, nguyên nhân chủ yếu là do:
- A. Thiên tai.
- B. Tác động của con người.
- C. Chiến tranh.
- D. Đốt rừng.
Câu 4: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa nước ta phát triển ở?
- A. Vùng đồi núi.
- B. Vùng khô hạn.
- C. Vùng đồng bằng.
- D. Vùng nóng ẩm.
Câu 5: Hoạt động nào dưới đây là hoạt động bảo vệ đa dạng sinh học?
- A. Trồng cây gây rừng.
- B. Xây dựng nhiều đập thủy điện.
- C. Đốt rừng làm nương rẫy.
- D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp.
Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?
- A. Biến đổi khí hậu.
- B. Hiệu ứng nhà kính.
- C. Tuyệt chủng động, thực vật.
- D. Bệnh ung thư ở người.
Câu 7: Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc hệ sinh thái?
- A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
- B. Hệ sinh thái tự nhiên.
- C. Hệ sinh thái nguyên sinh.
- D. Hệ sinh thái công nghiệp.
Câu 8: Vì sao thảm thực vật rừng ở Việt Nam rất đa dạng về kiểu hệ sinh thái?
- A. Sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
- B. Vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
- C. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và phân hóa phức tạp.
- D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
Câu 9: Rừng ôn đới núi cao phát triển ở vùng nào?
- A. Ba Vì.
- B. Tây Nguyên.
- C. Hoàng Liên Sơn.
- D. Tam Đảo.
Câu 10: Thảm thực vật chủ yêu của khu rừng núi cao Hoàng Liên Sơn là rừng?
- A. Nhiệt đới.
- B. Cận nhiệt.
- C. Ôn đới.
- D. Hỗn giao.
(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
Đáp án | B | A | B | A | A |
Câu hỏi | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 |
Đáp án | D | A | D | C | C |
Xem toàn bộ: Đề kiểm tra Địa lí 8 KNTT bài 10: Sinh vật Việt Nam
Bình luận