Đề số 2: Đề kiểm tra Địa lí 11 kết nối bài 11 Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

  • A. Phát triển thủy điện.
  • B. Phát triển lâm nghiệp.
  • C. Phát triển kinh tế biển.
  • D. Phát triển chăn nuôi.

Câu 2: Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhưng mùa đông lạnh vẫn còn ở?

  • A. Bắc Thái Lan và Bắc Mi-an-ma.
  • B. Bắc Mi-an-ma và Bắc Lào.
  • C. Bắc Việt Nam và Bắc Thái Lan.
  • D. Bắc Việt Nam và Bắc Mi-an-ma.

Câu 3: Địa điểm Y-an-gu có kiểu khí hậu.

  • A. Nhiệt đới gió mùa.
  • B. Cận xích đạo.
  • C. Ôn đới gió mùa.
  • D. Nhiệt đới khô.

Câu 4: Đông Nam Á chịu nhiều ảnh hưởng của thiên tai vì?

  • A. Có vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”, nằm trong khu vực có nhiều động đất, núi lửa.
  • B. Nằm trong khu vực hoạt động của các áp thấp nhiệt đới, chịu nhiều trận bão lớn.
  • C. Nằm trong khu vực có các địa mảng chồng lấn lên nhau nên thường có động đất, sóng thần.
  • D. Có vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”, nằm trong khu vực hoạt động của các áp thấp nhiệt đới.

Câu 5: Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với?

  • A. Trồng lúa nước.
  • B. Trồng cây ăn quả.
  • C. Trồng cây công nghiệp.
  • D. Trồng cây rau, đậu.

Câu 6: Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là

  • A. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
  • B. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ có chuyên môn cao.
  • C. Lao động không cần cù, siêng năng.
  • D. Thiếu sự dẻo dai, năng động.

Câu 7: Cho bảng số liệu:

  • Diện tích, số dân và tỉ lệ dan thành thị của các nước Đông Nam Á năm 2015
  • Quốc gia

    Diện tích (nghìn km2)

    Số dân (triệu người)

    Tỉ lệ dân thành thị (%)

    Bru-nây

    5,8

    0,4

    77

    Cam-pu-chia

    181,0

    15,4

    21

    Đông-ti-mo

    14,9

    1,2

    32

    In-đo-nê-xi-a

    1910,9

    255,7

    53

    Lào

    236,8

    6,9

    38

    Ma-lai-xi-a

    330,8

    30,8

    74

    mi-an-ma

    676,6

    52,1

    34

    Phi-lip-pin

    300

    103,0

    44

    Xin-ga-po

    0,7

    5,5

    100

    Thái Lan

    513,1

    65,1

    49

    Việt Nam

    331

    91,7

    34

    Toàn khu vực

    4501,6

    627,8

    47,6

  • Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 4 đến 7:

Câu 4. Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 là

  • A. 150 người / km2.
  • B. 126 người / km2.
  • C. 139 người / km2.
  • D. 277 người / km2.

Câu 8: Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát triển có sự tương đồng về?

  • A. Phong tục tập quán và văn hóa.
  • B. Trình độ phát triển kinh tế.
  • C. Tài nguyên khoáng sản.
  • D. Dân số và lực lượng lao động.

Câu 9: Địa điểm Pa-đăng có khí hậu.

  • A. Ôn đới.
  • B. Cận nhiệt đới.
  • C. Nhiệt đới.
  • D. Xích đạo.

Câu 10: Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu là do?

  • A. Trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều.
  • B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao.
  • C. Quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
  • D. Gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế


(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

C

D

A

D

A

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

B

C

A

D

C


Bình luận

Giải bài tập những môn khác