Chơi trò chơi: Chọn từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực
B. Hoạt động thực hành
1. Trò chơi: Chọn từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ trung thực
Chia lớp thành 2 đội chơi. Cử 1 bạn làm trọng tài
Mỗi đội chơi nhận một hộp chứa các thẻ từ cùng nghĩa và trái nghĩa với từ trung thực.
(chính trực, ngay thẳng, dối trả, thật thà, gian dối, thật lòng, ngay thật, chân thật, thành thật, thật tâm, lừa dối, thẳng tính, gian lận, thật tình, lừa đảo, bộc trực, gian trá, thẳng thắn, lừa lọc, gian ngoan, gian giảo)
Thảo luận, xếp từ vào 2 nhóm: cùng nghĩa và trái nghĩa
Hết thời gian, hai đội dừng chơi, trọng tài tính điểm. Đội nào xếp được nhiều từ đúng hơn là đội thắng cuộc.
Từ cùng nghĩa với từ trung thực | Từ trái nghĩa với từ trung thực |
.... | .... |
Từ cùng nghĩa với từ trung thực | Từ trái nghĩa với từ trung thực |
chính trực, ngay thẳng, thật thà, thật lòng, ngay thật, chân thật, thành thật, thật tâm, thẳng tính, thật tình, bộc trực, thẳng thắn | dối trá, gian dối, lừa dối, gian lận, lừa đảo, gian trá, lừa lọc, gian ngoan, gian giảo |
Xem toàn bộ: Giải bài 5A: Làm người trùng thực, dũng cảm
Bình luận