Cho các phương trình nhiệt hoá học sau: 2H₂ (g) + O₂ (g) → 2H₂O (l) H₂ (g) + 2 (g) → HI (g) A, H - 283,00 kJ A, H28-571,68 kJ A, H = +25,9 kJ Xác định biến thiên enthalpy của 2 phản ứng sau. + 10₂ (g) → H₂O (1) 4, H₂ =? H₂ (g) + → 21/1H2 (g) + 11/14 (9)
OT5.6. Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:
2H2 (g) + O2(g) → 2H2O (l) $\Delta_{r}H^{_{298}^{o}} $ = -571,68 kJ
$\frac{1}{2}$H2 (g) + $\frac{1}{2}$ I2(g) → HI (g) $\Delta_{r}H^{_{298}^{o}} $ = +25,9 kJ
Xác định biến thiên enthalpy của 2 phản ứng sau:
H2(g) + $\frac{1}{2}$O2(g) → H2O (l) $\Delta_{r}H^{_{298}^{o}} $ = ?
HI(g) → $\frac{1}{2}$H2 (g) + $\frac{1}{2}$ I2(g) $\Delta_{r}H^{_{298}^{o}}$ = ?
Biến thiên enthalpy của 2 phản ứng:
H2(g) + $\frac{1}{2}$O2(g) → H2O (l) $\Delta_{r}H^{_{298}^{o}} $ = - 571,68 : 2 = -283,00 kJ
HI(g) → $\frac{1}{2}$H2 (g) + $\frac{1}{2}$ I2(g) $\Delta_{r}H^{_{298}^{o}}$ = - 25,9 kJ
Xem toàn bộ: Giải SBT Hoá học 10 Chân trời bài Ôn tập chương 5
Từ khóa tìm kiếm Google: Giải sách bài tập hóa học 10 Chân trời sáng tạo, giải SBT hóa học 10 CTST, giải SBT hóa học 10 Chân trời sáng tạo bài Ôn tập chương 5
Bình luận