Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng KHTN 8 CD bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1: Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau
Chất | Số mol | Khối lượng mol | Khối lượng | Cách tính |
Nhôm | 0,2 | 27 | 5,4 | mAl = 0,2 . 27 = 5,4 (gam) |
Nước | 2 | ? | ? | ? |
Khí oxygen | ? | ? | 16 | ? |
Khí nitơ | ? | ? | 28 | ? |
Sodium chloride | 0,4 | ? | ? | ? |
Magnesium | ? | ? | 12 | ? |
Câu 2: Hoàn thành những thông tin còn thiếu trong bảng sau
Chất | Các đại lượng (đơn vị) | |||
M (g/mol) | n (mol) | m (g) | V (l) (đkc) | |
CO2 | ? | ? | 17,6 | ? |
N2 | ? | ? | ? | 4,958 |
H2? | ? | 0,5 | ? | ? |
Câu 3: Nếu không dùng cân làm thế nào có thể biết được 24,79 lít khí N2 nặng hơn 24,79 lít khí H2 bao nhiêu lần (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
Câu 4: Làm thế nào để biết khí A nặng hơn khí B bao nhiêu lần?
Câu 1:
Chất | Số mol (n) (mol) | Khối lượng mol (M) (g/mol) | Khối lượng (m) (gam) | Cách tính |
Nhôm | 0,2 | 27 | 5,4 | mAl = 0,2 . 27 = 5,4 (gam) |
Nước | 2 | 18 | 36 | mH2O = 2. 18 = 36 (gam) |
Khí oxygen | 0,5 | 32 | 16 | nO2 = 16/32 = 0,5 mol |
Khí nitơ | 1 | 28 | 28 | nN2 = 28/28 = 1 mol |
Sodium chloride | 0,4 | 58,5 | 23,52 | mNaCl = 0,4. 58,5 = 23,52 (gam) |
Magnesium | 0,5 | 24 | 12 | nMg = 12/24 = 0,5 mol |
Câu 2:
Chất | Các đại lượng (đơn vị) | |||
M (g/mol) | n (mol) | m (g) | V (l) (đkc) | |
CO2 | 44 | 0,4 | 17,6 | 9,916 |
N2 | 28 | 0,2 | 5,6 | 4,958 |
H2 | 2 | 0,5 | 1 | 12,395 |
Câu 3:
2 khí có cùng thể tích là 24,79 lit (thể tích mol)
Nếu không dùng cân người ta có thể tính khối lượng mol của khí H2 và N2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) thấy khối lượng mol của N2 nặng hơn H2 14 lần (28/2 = 14).
Câu 4:
So sánh khí A nặng hay nhẹ hơn khí B người ta dùng tỉ khối của khí A đối với khí B (là tỉ số giữa khối lượng mol của khí A với khối lượng mol của khí B)
Bình luận