Trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời Ôn tập chương 2: Khí lí tưởng (P1)
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Vật lí 12 chân trời sáng tạo Ôn tập chương 2: Khí lí tưởng (P1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải của phân tử chất khí?
A. Chuyển động không hỗn độn.
- B. Chuyển động không ngừng.
- C. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ của khí càng thấp.
- D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của khí càng cao.
Câu 2: Khi tăng nhiệt độ của khí đựng trong một bình kín làm bằng inva (một chất hầu như không nở vì nhiệt) thì
- A. chuyển động của các phân tử khí giảm.
B. chuyển động của các phân tử khí tăng.
- C. khoảng cách giữa các phân tử khí giảm.
- D. khoảng cách giữa các phân tử khí tăng.
Câu 3: Tốc độ chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây?
- A. Khối lượng của vật.
B. Nhiệt độ của vật.
- C. Thể tích của vật.
- D. Trọng lượng riêng của vật
Câu 4: Mol là lượng chất trong đó chứa số phân tử (hoặc nguyên tử) bằng:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai? Khi nhiệt độ tăng thì
- A. chuyển động Brown diễn ra nhanh hơn.
- B. hiện tượng khuếch tán diễn ra nhanh hơn.
- C. tốc độ chuyển động hỗn loạn của các phân tử, nguyên tử tăng lên.
D. khối lượng phân tử, nguyên tử cấu tạo các chất tăng lên.
Câu 6: Vì sao chất khí dễ nén?
- A. Vì các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng.
- B. Vì lực hút giữa các phân tử chất khí rất yếu.
C. Vì các phân tử khí ở cách xa nhau.
- D. Vì các phân tử bay tự do về mọi phía.
Câu 7: Biết khối lượng của một mol nước là 18 g, và 1 mol có NA = 6,02.1023 phân tử. Số phân tử trong 2 gam nước là
- A. 3,24.1024 phân tử.
B. 6,68.1022 phân tử.
- C. 1,8.1020 phân tử.
- D. 4.1021 phân tử.
Câu 8: Một lượng khí có khối lượng là 30 kg và chứa 11,28.1026 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử hiđrô và cacbon. Biết 1 mol khí có NA = 6,02.1023 phân tử. Khối lượng của các nguyển tử cacbon và hiđrô trong khí này là
A. mC = 2.10-26 kg ; mH = 0,66.10-26 kg.
- B. mC = 4.10-26 kg ; mH = 1,32.10-26 kg.
- C. mC = 2.10-6 kg ; mH = 0,66.10-6 kg.
- D. mC = 4.10-6 kg ; mH = 1,32.10-6 kg.
Câu 9: Theo định luật Boyle: Ở nhiệt độ không đổi, áp suất của một khối lượng khí xác định:
- A. tỷ lệ với căn hai của thể tích của nó
B. tỷ lệ nghịch với thể tích của nó
- C. tỷ lệ thuận với thể tích của nó
- D. tỷ lệ thuận với bình phương thể tích của nó
Câu 10: Theo định luật Charles, ở áp suất khong đổi, thể tích của một lượng khí xác định:
- A. tỷ lệ với căn hai của nhiệt độ tuyệt đối của nó
- B. tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối của nó
C. tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối của nó
- D. tỷ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối của nó
Câu 11: Nếu nhiệt độ của một bóng đèn khi tắt là 25oC, khí sáng là 323oC, thì áp suất của khí trơ trong bóng đèn tăng lên là
- A. 10,8 lần.
B. 2 lần.
- C. 1,5 lần.
- D. 12,92 lần.
Câu 12: . Dựa vào đồ thị Hình 2.1 , hệ thức nào sau đây là đúng?
- A. .
- B. .
C. .
- D. .
Câu 13: Một bọt khí ở đáy hồ sâu 7,5 m nổi lên trên mặt nước. Giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau. Cho biết áp suất khí quyển po = 75 cmHg, và khối lượng riêng của thủy ngân là 1,36.104 kg/m3. Thể tích bọt khí đã tăng lên
A. 1,74 lần.
B. 3,47 lần.
C. 1,50 lần.
D. 2 lần.
Câu 14: Một quả bóng đá có dung tích 2,5 lít. Người ta bơm không khí ở áp suất 105 Pa vào bóng. Mỗi lần bơm được 125 cm3 không khí. Biết trước khi bơm, trong bóng có không khí ở áp suất 105 Pa và nhiệt độ không đổi trong thời gian bơm. Áp suất không khí trong quả bóng sau 20 lần bơm bằng
- A. 5.105 Pa
- B. 2,5.105 Pa
C. 2.105 Pa
- D. 7,5.105 Pa
Câu 15: Một lượng khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10,0 lít đến 4,0 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75 atm. Áp suất ban đầu của khí là
- A. 0,3 atm.
B. 0,5 atm.
- C. 1,0 atm.
- D. 0,25 atm.
Câu 16: Biết ở điều kiện tiêu chuẩn, khối lượng riêng của oxygen là 1,43 kg/m3+. Khối lượng khí oxygen đựng trong một bình kín có thể tích 15 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0oC bằng
A. 3,23 kg.
- B. 214,5 kg.
- C. 7,5 kg.
- D. 2,25 kg.
Câu 17: Đại lượng không phải thông số trạng thái của một lượng khí là
- A. thể tích.
B. khối lượng.
- C. nhiệt độ
- D. áp suất.
Câu 18: Một bọt khí ở đáy hồ sau 8m nổi lên đến mặt nước. Hỏi thể tích của bọt tăng lên bao nhiêu lần? Lấy g = 10 m/s2.
A. 1,8 lần.
- B. 1,1 lần.
- C. 2,8 lần.
- D. 3,1 lần.
Câu 19: Hai mol khí lí tưởng ở và được làm nóng đến . Nếu thể tích được giữ không đồi trong quá trình đun nóng này thì áp suất cuối cùng là bao nhiêu?
A. .
- B. .
- C. .
- D. .
Câu 20: Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất p. Để áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ phải tăng đến
- A. 54oC.
- B. 300oC.
- C. 600oC.
D. 327oC.
Câu 21: Trong quá trình hít vào, cơ hoành và cơ liên sườn của một người co lại, mở rộng khoang ngực và hạ thấp áp suất không khí bên trong xuống dưới môi trường xung quanh để không khí đi vào qua miệng và mũi đến phổi. Giả sử phổi của một người chứa 6000 ml không khí ở áp suất . Nếu người đó mở rộng khoang ngực thêm bằng cách giữ mũi và miệng đóng lại để không hít không khí vào phổi thì áp suất không khí trong phổi theo atm sẽ là bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ không khí không đổi.
A. 0,92 atm.
- B. .
- C. .
- D.
Câu 22: Biểu thức chất khí tác dụng lên thành bình là:
- A.
- B.
- C.
D.
Câu 23: Hằng số Boltzmann có giá trị bằng
- A. 1,38.10-20 J/K.
- B. 1,38.10-22 J/K.
- C. 1,38.10-21 J/K.
D. 1,38.10-23 J/K.
Câu 24: Một khối khi ở nhiệt độ có áp suất . Hằng số Boltzmann . Số lượng phân tử trong mỗi của khối khí khoảng
- A. .
- B. .
- C. .
D. .
Câu 25: Động năng trung bình của phân tử khí lí tưởng ở có giá trị là
- A. .
B. .
- C.6,2.1023 J.
- D. .
Câu 26: Xét khối khí chứa trong một bình kín, biết mật độ động năng phân tử (tổng động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử khí trong 1 m3 thể tích khí) có giá trị 10-4 J/m3. Tính áp suất của khí trong bình.
A. 6,67.10−5 Pa
- B. 6,67. 105 Pa
- C. 7,66. 10-5 Pa
- D. 7,66. 105 Pa
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận