Tắt QC

Trắc nghiệm Vật lí 11 cánh diều Ôn tập chủ đề 4: Dòng điện, mạch điện (P1)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 11 cánh diều Ôn tập chủ đề 4: Dòng điện, mạch điện - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

CHỦ ĐỀ 4: ĐIỆN TRƯỜNG, DÒNG ĐIỆN MẠCH ĐIỆN

Câu 1: Khi có hiện tượng đoản mạch xảy ra thì:

  •     A. hiệu điện thế mạch ngoài đạt giá trị cực đại.
  •     B. điện trở toàn mạch đạt giá trị cực đại.
  •     C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt cực đại.
  •     D. cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.

Câu 2: Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy đó là

  • A. 2A                            
  • B. 1,2A                         
  • C. 0,2A    
  • D. 12A

Câu 3: Nếu trong thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng 0,5 C và trong thời gian Δt' = 0,1 s tiếp theo có điện lượng 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời 

  • A. 3 A.                          
  • B. 6 A.                          
  • C. 4 A.    
  • D. 2 A

Câu 4: Một đoạn mạch thuần điện trở có hiệu điện thế 2 đầu không đổi thì trong 1 phút tiêu thụ mất 40 J điện năng. Thời gian để mạch tiêu thụ hết 1kJ điện năng là

  •     A. 50 phút.                    
  •     B. 4 phút.                      
  •     C. 25 phút.                    
  •     D. 10 phút.

Câu 5: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ:

Description: Vật Lí lớp 9 | Tổng hợp Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 9 có đáp án

Khi K1 và K2 đều đóng, ampe kế chỉ 0,5A. Nếu thay R1 bằng R2 thì thấy ampe kế chỉ 1,25A. Hãy so sánh R1 với R2. Biết rằng bộ nguồn không thay đổi.

  •     A. R­1 =3R2                    
  •     B. R­1 =2R2                    
  •     C. R­1 =3,5R2                 
  •     D. R­1 =2,5R2

Câu 6: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện có cường độ 3A lien tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 15 giờ thì phải nạp lại là

  • A. 5A                            
  • B. 45A                          
  • C. 0,2A    
  • D. 2A

Câu 7: Khi tiết diện của khối kim loại đồng, tiết diện đều tăng 2 lần thì điện trở của khối kim loại sẽ

  •     A. Tăng 4 lần                
  •     B. Giảm 2 lần               
  •     C. Tăng 2 lần                
  •     D. Giảm 4 lần

Câu 8: Một đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi chỉnh điện trở của nguồn là 100 thì công suất của mạch là 20W. Khi chỉnh điện trở của mạch là 50 thì công suất của mạch là

  • A. 10W                         
  • B. 5W                           
  • C. 80W    
  • D. 40W

Câu 9: Hai đầu đoạn mạch có điện thế không đổi. Nếu điện trở của đoạn mạch giảm hai lần thì công suất điện của đoạn mạch

  •     A. tăng hai lần.             
  •     B. tăng bốn lần.            
  •     C. giảm hai lần.            
  •     D. không đổi.

Câu 10: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6,25.1018. Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là

  •     A. 0,512.10-37 A .        
  •     B. 2A                            
  •     C. 1A.                           
  •     D. 0,5A

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn

  •     A. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật.
  •     B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.
  •     C. tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
  •     D. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.

Câu 12: Một bộ acquy có suất điện động 12V. KHi được mắc vào mạch điện, trong thời gian 5 phút, acquy sinh ra một công là 720J. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là

  • A. 2A                            
  • B. 3A                            
  • C. 0,2A    
  • D. 28,8A

Câu 13: Điện trở có công dụng:

  •     A. Phân chia điện áp
  •     B. Ngăn cản dòng xoay chiều
  •     C. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp
  •     D. Ngăn cản dòng một chiều

Câu 14: Cường độ dòng điện qua bóng đèn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn. Điều đó có nghĩa là nếu hiệu điện thế tăng 1,2 lần thì:

  •     A. Cường độ dòng điện giảm 2,4 lần.                
  •     B. Cường độ dòng điện giảm 1,2 lần.
  •     C. Cường độ dòng điện tăng 1,2 lần                  
  •     D. Cường độ dòng điện tăng 2,4 lần.

Câu 15: Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3 V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10 -4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là

  •     A. 180 mA.                   
  •     B. 1,8 A.                       
  •     C. 1/2 A.                       
  •     D. 600 mA.

Câu 16: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

  •     A. Oát kế.                     
  •     B. Lực kế.                     
  •     C. Vôn kế.                    
  •     D. Ampe kế.

Câu 17: Một sợi dây đồng có điện trở R1 ở 50oC, hệ số nhiệt điện trở a = 4,3.10 -3K -1. Điện trở của sợi dây đó ở 100oC là 90W. Tính điện trở của sợi dây đồng ở 50oC

  • A. 89W                         
  • B. 33W                         
  • C. 170W    
  • D. 75,6W

Câu 18: Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là

  •     A. A = U.I.t.                 
  •     B. A = U.It .                 
  •     C. A = I.tU .                 
  •     D. A=E It.

Câu 19: Một dây dẫn có điện trở 50 Ω chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 300mA. Hiệu điện thế lớn nhất đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là:

  • A. 6V                            
  • B. 60V                          
  • C. 15V    
  • D. 1500V

Câu 20: Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là

  • A. I = 2 A.                        
  • B. I = 1,2 A.                  
  • C. I = 0,2 A.              
  • D. I = 12 A.

Câu 21: Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến 20 Ω. Khi giá trị của biến trở là R1 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4,5 (V) và cường độ dòng điện là 2 A. Giảm giá trị của biến trở đến khi cường độ dòng điện trong mạch là 2,5 (A) thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4(V). Điện trở trong của nguồn điện là:

  • A. r = 0,5 (Ω).                                                                                      
  • B. r = 1,5 (Ω).
  • C. r = 0,25 (Ω).                                                                                       
  • D. r = 1 (Ω).

Câu 22: Công suất định mức của các dụng cụ điện là

  • A. công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.
  • B. công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
  • C. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
  • D. công suất trung bình của dụng cụ đó.

Câu 23: Một dây dẫn được mắc vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,3A. Nếu giảm hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn đi 4V thì dòng điện qua dây dẫn khi đó có cường độ dòng điện là bao nhiêu?

  • A. 0,4 A
  • B. 0,3 A
  • C. 0,2 A
  • D. 0,5 A

Câu 24: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian 10s là 10,25.1019 electron. Khi đó dòng điện chạy qua dây dẫn có cường độ là

  • A. 1.025A 
  • B. 1,64A
  • C. 10,25mA
  • D. 0,165A

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng.

  • A. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng.
  • B. Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.
  • C. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch.
  • D. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác