Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Trăm nghìn
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Trăm nghìn - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số thích hợp điền vào hàng đơn vị là?
A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 2: Điền vào chỗ trống:
Một nghìn, hai nghìn, ..., bốn nghìn
- A. một nghìn
B. ba nghìn
- C. năm nghìn
- D. mười nghìn
Câu 3: Số thích hợp điền vào hàng chục nghìn là?
- A. 1
- B. 3
- C. 4
D. 5
Câu 4: 10 nghìn = .?. vạn
A. 1
- B. 2
- C. 5
- D. 10
Câu 5: Điền vào chỗ trống:
Mười nghìn, hai mươi nghìn, ..., bốn mươi nghìn
- A. hai mươi nghìn
B. ba mươi nghìn
- C. năm mươi nghìn
- D. mười nghìn
Câu 6: Số thích hợp điền vào hàng nghìn là?
- A. 1
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 7: Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?
- A. Hàng chục nghìn
- B. Hàng nghìn
C. Hàng trăm
- D. Hàng chục
Câu 8: Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:
- A. 50
- B. 500
C. 5000
- D. 50000
Câu 9: 100 nghìn = .?. vạn
- A. 1
- B. 2
- C. 5
D. 10
Câu 10: Quan sát các thẻ số dưới đây.
Có .?. chục nghìn, .?. nghìn, .?. trăm, .?. chục và .?. đơn vị.
- A. Có 2 chục nghìn, 6 nghìn, 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
- B. Có 1 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
C. Có 2 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
- D. Có 2 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
Câu 11: Số thích hợp điền vào hàng chục là?
- A. 1
- B. 3
C. 4
- D. 5
Câu 12: Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6
- A. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
- B. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
- C. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
D. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
Câu 13: Giá trị của chữ số 6 trong số 84567 là:
A. 60
- B. 600
- C. 6000
- D. 60000
Câu 14: Số 100 000 được đọc là?
- A. một nghìn
- B. mười nghìn
C. một trăm nghìn
- D. một trăm
Câu 15: Chữ số 4 trong số 54931 thuộc hàng nào?
- A. Hàng chục nghìn
B. Hàng nghìn
- C. Hàng trăm
- D. Hàng chục
Câu 16: Số 10 000 được đọc là?
- A. một nghìn
B. mười nghìn
- C. một trăm nghìn
- D. một trăm
Câu 17: Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: 3 chục nghìn, 2 nghìn, 0 trăm, 4 chục và 3 đơn vị.
- A. 90001
- B. 14449
C. 32042
- D. 5854
Câu 18: Sỗ chăn lớn nhất có 5 chữ số là?
- A. 99 999
B. 99 998
- C. 10 000
- D. 99 989
Câu 19: Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số đọc là:
- A. Chín nghìn chín trăm chín mươi chín
B. Chín nghìn chín trăm chín mươi
- C. Chín nghìn chín trăm chín chín
- D. Chín nghìn chín trăm
Câu 20: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:
- A. 99999
B. 99990
- C. 99900
- D. 100010
Xem toàn bộ: Giải bài Trăm nghìn
Bình luận