Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 1 Ôn tập các số đến 1000

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 1 Ôn tập các số đến 1000 - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Chọn câu đúng

  • A. 251 = 200 + 500 + 1
  • B. 690 = 60 + 800 + 90
  • C. 329 = 300 + 20 + 9
  • D. 175 = 100 + 7 + 50

Câu 2 : Số 487 đọc như thế nào ?

  • A. Bốn nghìn tám trăm linh bảy
  • B. Bốn trăm tám mươi bảy
  • C. Bốn tám bảy
  • D. Bốn trăm tám bảy

Câu 3 : Chọn đáp án đúng

  • A. 479 gồm 4 trăm, bảy chục, 9 đơn vị;
  • B. 203 , 193 , 284 , 183 là các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ;
  • C. 893 , 561 , 301 , 78 là các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn;
  • D. 590 gồm 500, 9 đơn vị

Câu 4 : Điền vào chỗ chấm: ... chục = 1 trăm

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 40

Câu 5 : Tổng sau có dạng số là gì ?

300 + 20 + 7 = ....

  • A. 495
  • B. 327
  • C. 609
  • D. 372

Câu 6 : Chọn câu đúng

  • A. 271 : Hai trăm bảy mốt
  • B. 317 : Ba trăm một bảy
  • C. 943 : Chín trăm bốn mươi ba
  • D. 772 : Bảy bảy hai

Câu 7 : Điền số còn thiếu vào chỗ trống

15 , 25 , ... , 45 , ... , 65 , 75.

  • A. 65 , 25
  • B. 35 , 55
  • C. 25 , 75
  • D. 45 , 65

Câu 8 : Điền vào chỗ chấm: ... chục = 5 trăm

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 70
  • D. 80

Câu 9 : Chọn câu đúng

  • A. 849 = 800 + 4 + 9
  • B. 384 = 3 + 8 + 4
  • C. 294 = 200 + 90 + 4
  • D. 193 = 100 + 90 + 30

Câu 10 : Dạng viết của số 687 là

  • A. Sáu trăm tám mươi bẩy
  • B. Sáu tám bảy
  • C. Sáu tám mươi bảy
  • D. Sáu trăm tám mươi bảy

Câu 11 : Số nằm trong đoạn từ 280 đến 380 là

  • A. 291
  • B. 34
  • C. 381
  • D. 178

Câu 12 : Chọn đáp án sai

  • A. 123 là số lớn hơn 167
  • B. 897 là số bé hơn 898
  • C. 123 được viết là một trăm hai mươi ba
  • D. Số liền sau 456 là 457

Câu 13 :  Tổng sau có dạng số là gì ?

900 + 7 = ...

  • A. 907
  • B. 970
  • C. 900
  • D. 790

Câu 14 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 23, 78, 398, 134, 987

  • A. 23 , 398 , 987 , 78 , 134
  • B. 23 , 987 , 134 , 398 , 78
  • C. 23 , 78 , 134 , 398 , 987
  • D. 987 , 398 , 134 , 78 , 23

Câu 15 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm : .... trăm = 7 nghìn

  • A. 30
  • B. 70 
  • C. 80 
  • D. 50

Câu 16 : Số nằm trong đoạn từ 100 đến 110 là

  • A. 111
  • B. 99
  • C. 150
  • D. 105

Câu 17 : Viết số 527 thành tổng các trăm, chục, đơn vị

  • A. 527 = 500 + 20 + 7
  • B. 527 = 5 + 2 + 7
  • C. 527 = 500 + 2 + 7
  • D. 527 = 500 + 200 + 70

Câu 18 : Viết dạng số của tổng sau : 600 + 20 + 9

  • A. 669
  • B. 269
  • C. 629
  • D. 926

Câu 19 : Đâu là đáp án đúng?

  • A. 897 gồm 800 trăm, 97 đơn vị
  • B. 157 gồm 1 trăm, 5 chục, 7 đơn vị
  • C. 535 gồm 55 trăm, 3 chục
  • D. 624 gồm 6 trăm, 24 chục

Câu 20 : 478 có tổng các trăm, chục, đơn vị là

  • A. Bốn bảy tám
  • B. Bốn trăm bảy tám chục
  • C. Bốn trăm bảy mươi tám
  • D. Bốn mươi bảy linh tám

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác