Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 5 Tìm số bị trừ, tìm số trừ

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 5 Tìm số bị trừ, tìm số trừ - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Số cần điền là gì?

45 - ... = 30

  • A. Số bị trừ
  • B. Số trừ
  • C. Hiệu
  • D. Số hạng

Câu 2 : Số cần điền là gì?

... - 14 = 65

  • A. Số bị trừ
  • B. Số trừ
  • C. Hiệu
  • D. Số hạng

Câu 3 : Số cần điền là gì?

40 - 12 = ...

  • A. Số bị trừ
  • B. Số trừ
  • C. Hiệu
  • D. Số hạng

Câu 4 : Đâu là số bị trừ trong phép sau?

45 - 19 = 26

  • A. 45
  • B. 19
  • C. 26
  • D. Không có đáp án

Câu 5 : Đâu là số trừ trong phép sau?

60 - 10 = 50

  • A. 60
  • B. 10
  • C. 50
  • D. Không có đáp án

Câu 6 : Đâu là hiệu trong phép sau?

68 - 12 = 56

  • A. 56
  • B. 12
  • C. 68
  • D. Không có đáp án

Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

28 - 12 = ...

  • A. 10
  • B. 12
  • C. 14
  • D. 16

Câu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

50 - 10 = ...

  • A. 40
  • B. 30
  • C. 20
  • D. 10

Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

23 - ... = 15

  • A. 6
  • B. 8
  • C. 10
  • D. 12

Câu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

40 - ... = 12

  • A. 28
  • B. 32
  • C. 34
  • D. 26

Câu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... - 20 = 30

  • A. 30
  • B. 40
  • C. 50
  • D. 60

Câu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

... - 79 = 15

  • A. 100
  • B. 98
  • C. 96
  • D. 94

Câu 14 : Chọn đáp án đúng

  • A. 25 - 10 = 5
  • B. 40 - 20 = 30
  • C. 15 - 5 = 10
  • D. 30 - 15 = 25

Câu 15 : Chọn đáp án đúng

  • A. 34 - 12 = 22
  • B. 56 - 18 = 45
  • C. 15 - 15 = 10
  • D. 70 - 39 = 38

Câu 16 : Chọn đáp án sai

  • A. 27 - 8 = 19
  • B. 78 - 27 = 51
  • C. 36 - 12 = 38
  • D. 28 - 15 = 13

Câu 17 : Lan có 12 cái kẹo, Lan cho em 4 cái. Hỏi Lan còn bao nhiêu cái kẹo?

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5

Câu 18 : Mẹ 34 tuổi, Hùng 10 tuổi. Hỏi Hùng kém mẹ bao nhiêu tuổi?

  • A. 18
  • B. 20
  • C. 22
  • D. 24

Câu 19 : Hai lớp 3A và 3B cùng góp 30 quyển sách, lớp 3A góp 12 quyển. Hỏi lớp 3B góp được bao nhiêu quyển sách?

  • A. 18
  • B. 19
  • C. 20
  • D. 21

Câu 20 : Bông hoa có 5 cánh. Hai ngày sau, hoa rụng 2 cánh. Hỏi bông hoa còn lại bao nhiêu cánh?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác