Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 15 + 5 = .... + 15
- A. 3
- B. 4
C. 5
- D. 6
Câu 2 : Đâu là phép tính đúng của ba số sau 20, 30, 50?
- A. 30 + 50 = 20
- B. 50 + 20 = 30
- C. 30 - 20 = 50
D. 50 - 30 = 20
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
12 + 3 + 20 = ....
A. 35
- B. 25
- C. 55
- D. 45
Câu 4 : Cháu chào đời năm mẹ cháu 27 tuổi.
Vậy mẹ hơn cháu .... tuổi
- A. 25
- B. 26
C. 27
- D. 28
Câu 5 : Lớp 3A có 13 học sinh nữ, 27 học sinh nam. Hỏi lớp 3A có tổng bao nhiêu học sinh?
- A. 20
- B. 30
C. 40
- D. 50
Câu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
13 + 5 = 7 + ...
A. 11
- B. 12
- C. 13
- D. 14
Câu 7 : Đâu là đáp án đúng của phép tính sau : 18 + 22 = ...
- A. 30
B. 40
- C. 50
- D. 60
Câu 8 : Nam có 3 cái kẹo, Nguyên có 12 cái kẹo. Hỏi hai bạn có tổng bao nhiêu cái kẹo?
- A. 12
- B. 13
- C. 14
D. 15
Câu 9 : Mai 12 tuổi, chị hơn Mai 5 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi?
- A. 15
- B. 16
C. 17
- D. 18
Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 300 - 100 = ...
- A. 100
B. 200
- C. 300
- D. 400
Câu 11 : Chọn đáp án đúng
- A. 200 + 100 = 400
- B. 190 + 20 = 200
C. 150 + 150 = 300
- D. 30 + 120 = 250
Câu 12 : Chọn đáp án đúng cho phép tính sau
3 chục + 4 chục = 7 ...
- A. đơn vị
B. chục
- C. trăm
- D. nghìn
Câu 13 : Tính hiệu của phép tính 230 - 30 = ....
A. 200
- B. 100
- C. 90
- D. 80
Câu 14 : Nga có 28 quyển vở. Nga cho Mai 6 quyển. Hỏi Nga còn lại bao nhiêu quyển vở?
- A. 20
- B. 21
C. 22
- D. 23
Câu 15 : Chọn đáp án thích hợp
73 + 47 + 12 = ...
A. 132
- B. 133
- C. 134
- D. 135
Câu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
487 + 120 = ...
- A. 597
- B. 297
C. 607
- D. 507
Câu 17 : Bé 8 tuổi, mẹ 40 tuổi. Hỏi mẹ hơn bé bao nhiêu tuổi?
- A. 30
- B. 31
C. 32
- D. 33
Câu 18 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
15 + 7 + 22 = 22 + ... + 7
- A. 18
- B. 17
- C. 16
D. 15
Câu 19 : Lớp 5B trồng được 20 cây, lớp 5A trồng được 18 cây. Hỏi lớp 5B trồng được nhiều hơn lớp 5A bao nhiêu cây?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 20 : Chọn phép tính đúng gồm các số sau 15, 6, 9, 30
- A. 15 + 30 + 9 = 6
- B. 30 + 9 = 15 + 6
- C. 6 + 9 = 30 + 15
D. 15 + 6 + 9 = 30
Xem toàn bộ: Giải bài: Ôn tập phép cộng, phép trừ
Bình luận