Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 2 Ôn tập phép cộng, phép trừ - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Câu 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 45 + 15 = .... + 15
- A. 30
- B. 40
C. 45
- D. 50
Câu 2 : Đâu là phép tính đúng của ba số sau 10, 60, 70?
- A. 10 + 70 = 60
- B. 60 + 70 = 10
- C. 60 - 10 = 70
D. 70 - 60 = 10
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
56 + 2 + 10 = ....
A. 68
- B. 58
- C. 66
- D. 64
Câu 4 : Cháu chào đời năm mẹ cháu 28 tuổi.
Vậy mẹ hơn cháu .... tuổi
- A. 25
- B. 26
C. 28
- D. 24
Câu 5 : Lớp 3A có 25 học sinh nữ, 26 học sinh nam. Hỏi lớp 3A có tổng bao nhiêu học sinh?
- A. 41
- B. 50
C. 51
- D. 31
Câu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
24 + 6 = 7 + ...
A. 23
- B. 12
- C. 23
- D. 14
Câu 7 : Đâu là đáp án đúng của phép tính sau : 56 + 14 = ...
- A. 80
B. 70
- C. 40
- D. 50
Câu 8 : Hải có 5 cái bánh, Nam có 16 cái bánh. Hỏi hai bạn có tổng bao nhiêu cái bánh?
- A. 11
- B. 15
- C. 17
D. 21
Câu 9 : Hân 12 tuổi, em kém Hân 5 tuổi. Hỏi em bao nhiêu tuổi?
- A. 15
- B. 4
C. 7
- D. 8
Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 500 - 100 = ...
- A. 100
B. 400
- C. 300
- D. 600
Câu 11 : Chọn đáp án đúng
- A. 100 + 600 = 800
- B. 10 + 70 = 100
C. 260 + 240 = 500
- D. 230 + 120 = 150
Câu 12 : Chọn đáp án đúng cho phép tính sau
6 chục + 2 chục = 8 ...
- A. đơn vị
B. chục
- C. trăm
- D. nghìn
Câu 13 : Tính hiệu của phép tính 560 - 60 = ....
A. 500
- B. 100
- C. 900
- D. 700
Câu 14 : Lan có 15 cái bút. Lan cho Hương 5 cái. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái bút?
- A. 15
- B. 21
C. 10
- D. 20
Câu 15 : Chọn đáp án thích hợp
57 + 23 + 22 = ...
A. 102
- B. 103
- C. 104
- D. 105
Câu 16 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
567 + 124 = ...
- A. 781
- B. 671
C. 691
- D. 597
Câu 17 : Bé 10 tuổi, mẹ 45 tuổi. Hỏi mẹ hơn bé bao nhiêu tuổi?
- A. 30
- B. 34
C. 35
- D. 33
Câu 18 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
30 + 11 + 2 = 2 + ... + 30
- A. 18
- B. 2
- C. 16
D. 11
Câu 19 : Lớp 4D trồng được 13 cây, lớp 4E trồng được 17 cây. Hỏi lớp 4E trồng được nhiều hơn lớp 4D bao nhiêu cây?
- A. 8
B. 4
- C. 3
- D. 5
Câu 20 : Chọn phép tính đúng gồm các số sau 23, 0, 7, 30
- A. 23 + 30 -7 = 0
- B. 30 - 23 = 7 + 6
- C. 6 + 23 = 30 + 0
D. 23 + 7 = 0 + 30
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận