Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 4 Tìm số hạng

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 4 Tìm số hạng - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

45 + ... = 50

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 7

Câu 2 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

20 + ... = 35

  • A. 15
  • B. 12
  • C. 18
  • D. 13

Câu 3 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

13 + ... = 40

  • A. 20
  • B. 12
  • C. 27
  • D. 34

Câu 4 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

35 + ... = 70

  • A. 25
  • B. 45
  • C. 35
  • D. 55

Câu 5 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

20 + ... = 78

  • A. 37
  • B. 48
  • C. 26
  • D. 58

Câu 6 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

... + 23 = 50

  • A. 35
  • B. 27
  • C. 17
  • D. 23

Câu 7 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

... + 27 = 89

  • A. 22
  • B. 62
  • C. 37
  • D. 59

Câu 8 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

... + 18 = 48

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 40

Câu 9 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

... + 36 = 63

  • A. 27
  • B. 17
  • C. 37
  • D. 7

Câu 10 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

... + 47 = 98

  • A. 1
  • B. 31
  • C. 21
  • D. 51

Câu 11 : Lớp 3E có 30 học sinh, trong đó 12 học sinh nữ. Hỏi lớp 3E có bao nhiêu học sinh nam?

  • A. 16
  • B. 17
  • C. 18
  • D. 19

Câu 12 : Lan có 35 cái kẹo hai loại : kẹo sữa , kẹo chanh. Trong đó kẹo chanh có 17 cái. Hỏi Lan có bao nhiêu kẹo sữa?

  • A. 14
  • B. 18
  • C. 22
  • D. 26

Câu 13 : Nam và Hùng có 45 viên bi, trong đó Hùng có 23 viên. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?

  • A. 25
  • B. 24
  • C. 23
  • D. 22

Câu 14 : Khối 4 và khối 5 cùng trồng 78 cây, khối 4 trồng được 34 cây. Hỏi khối 5 trồng được bao nhiêu cây?

  • A. 44
  • B. 34
  • C. 45
  • D. 38

Câu 15 : Mẹ cho hai chị em Nhung 5 gói bánh, Nhung cho em 3 cái. Hỏi Nhung có bao nhiêu cái bánh?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 16 : Chọn đáp án đúng

  • A. 34 + 27 = 56
  • B. 35 + 29 = 64
  • C. 45 + 19 = 36
  • D. 47 + 15 = 32

Câu 17 : Chọn đáp án đúng

  • A. 13 + 23 = 45
  • B. 12 + 56 = 78
  • C. 45 + 45 = 90
  • D. 34 + 12 = 45

Câu 18 : Chọn đáp án sai

  • A. 15 + 15 = 30
  • B. 11 + 11 = 22
  • C. 23 + 23 = 46
  • D. 12 + 12 = 34

Câu 19 :  Điền lần lượt hai số thích hợp vào chỗ chấm

12 + ... = ...

  • A. 24 , 45
  • B. 14 , 26
  • C. 2 , 15
  • D. 10 , 20

Câu 20 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

40 + ... = 100

  • A. 50
  • B. 60
  • C. 70
  • D. 80

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác