Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 4 Tìm số hạng (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 4 Tìm số hạng - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Câu 1 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
50 + ... = 60
- A. 8
- B. 9
C. 10
- D. 7
Câu 2 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
30 + ... = 55
A. 25
- B. 22
- C. 28
- D. 23
Câu 3 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
45 + ... = 70
- A. 20
- B. 22
C. 25
- D. 24
Câu 4 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
40 + ... = 70
- A. 20
- B. 40
C. 30
- D. 50
Câu 5 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
35 + ... = 88
- A. 55
- B. 58
- C. 56
D. 53
Câu 6 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
... + 17 = 40
- A. 25
B. 23
- C. 27
- D. 29
Câu 7 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
... + 27 = 89
- A. 72
B. 62
- C. 52
- D. 67
Câu 8 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
... + 59 = 79
- A. 20
- B. 10
C. 40
- D. 30
Câu 9 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
... + 27 = 59
A. 32
- B. 27
- C. 23
- D. 37
Câu 10 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
... + 67 = 93
- A. 27
- B. 28
- C. 25
D. 26
Câu 11 : Lớp 2A1 có 40 học sinh, trong đó 23 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A1 có bao nhiêu học sinh nam?
- A. 26
- B. 28
C. 27
- D. 29
Câu 12 : Hải có 46 cái kẹo hai loại : kẹo cam , kẹo dâu. Trong đó kẹo cam có 28 cái. Hỏi Hải có bao nhiêu kẹo dâu?
- A. 14
B. 18
- C. 12
- D. 16
Câu 13 : Đức và Thắng có 42 viên đá, trong đó Thắng có 18 viên. Hỏi Đức có bao nhiêu viên bi?
- A. 22
- B. 28
- C. 20
D. 24
Câu 14 : Khối 3 và khối 4 cùng quyên góp 110 cái bút, khối 3 quyên góp được 58 cái. Hỏi khối 4 quyên góp được bao nhiêu cái bút?
A. 52
- B. 54
- C. 55
- D. 58
Câu 15 : Mẹ cho hai anh em Quyết 8 hộp sữa, Quyết cho em 5 hộp. Hỏi Quyết có bao nhiêu hộp?
- A. 2
B. 3
- C. 5
- D. 4
Câu 16 : Chọn đáp án đúng
- A. 12 + 45 = 83
B. 45 + 28 = 73
- C. 34 + 16 = 46
- D. 24 + 10 = 32
Câu 17 : Chọn đáp án đúng
- A. 14 + 48 = 73
- B. 36 + 29 = 92
C. 38 + 22 = 60
- D. 16 + 19 = 38
Câu 18 : Chọn đáp án sai
- A. 17 + 17 = 34
- B. 15 + 15 = 30
- C. 45 + 45 = 90
D. 14 + 14 = 24
Câu 19 : Điền lần lượt hai số thích hợp vào chỗ chấm
38 + ... = ...
- A. 24 , 14
B. 24 , 62
- C. 2 , 15
- D. 24 , 64
Câu 20 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm
37 + ... = 100
- A. 53
B. 63
- C. 73
- D. 43
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Bình luận