Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 3 Cộng nhẩm, trừ nhẩm

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 3 Cộng nhẩm, trừ nhẩm - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm

4 chục + 5 chục = ... chục

  • A. 9
  • B. 90
  • C. 900
  • D. 9000

Câu 2 : Kết quả phép tính sau là

45 + 89 = ...

  • A. 123
  • B. 134
  • C. 132
  • D. 122

Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

67 + 58 = ...

  • A. 120
  • B. 187
  • C. 208
  • D. 125

Câu 4 : Số điền vào dấu ba chấm trong phép tính 34 + ... = 89 là

  • A. 55
  • B. 45
  • C. 35
  • D. 25

Câu 5 : Chọn đáp án đúng

  • A. 56 + 27 = 97
  • B. 18 + 20 = 39
  • C. 82 - 19 = 36
  • D. 67 - 30 = 37

Câu 6 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

67 + 12 = ...

  • A. 89
  • B. 79
  • C. 98
  • D. 88

Câu 7 : Chọn đáp án đúng

  • A. 38 + 59 = 87
  • B. 28 + 53 = 60
  • C. 78 + 12 = 90
  • D. 56 + 1 = 59

Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

58 + 13 = ...

  • A. 60
  • B. 71
  • C. 59
  • D. 62

Câu 9 : Chọn đáp án đúng cho phép tính sau

79 - 39 = ...

  • A. 40
  • B. 30
  • C. 20
  • D. 10

Câu 10 : Hai số thích hợp lần lượt điền vào chỗ trống là

26 + 14 = ... + 20 = ...

  • A. 30 , 50
  • B. 40, 60
  • C. 20, 10
  • D. 20, 20

Câu 11 : Tính nhẩm phép tính sau

67 + 40 = ...

  • A. 59
  • B. 80
  • C. 27
  • D. 107

Câu 12 : Tính nhẩm phép tính sau

297 - 180 = ...

  • A. 100
  • B. 117
  • C. 477
  • D. 200

Câu 13 : Chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ chấm

6 trăm - 2 trăm = 4 ...

  • A. nghìn
  • B. trăm
  • C. chục
  • D. đơn vị

Câu 14 : Chọn đáp án đúng

  • A. 671 + 100 = 700
  • B. 197 + 299 = 378
  • C. 289 + 165 = 454
  • D. 212 + 122 = 454

Câu 15 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm

168 + 398 = ...

  • A. 566
  • B. 556
  • C. 655
  • D. 656

Câu 16 : Tính nhẩm phép tính sau

596 - 273 = ...

  • A. 382
  • B. 183
  • C. 323
  • D. 417

Câu 17 : Đâu là phép tính đúng ?

  • A. 371 + 190 = 408
  • B. 156 + 187 = 486
  • C. 162 + 124 = 386
  • D. 110 + 279 = 389

Câu 18 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm

6 trăm - 3 trăm = 3 ...

  • A. nghìn
  • B. trăm
  • C. chục
  • D. đơn vị

Câu 19 : Hai số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là 

45 + 12 = .... + 90 = ....

  • A. 57 , 147
  • B. 27 , 198
  • C. 87 , 124
  • D. 56, 123

Câu 20 : Chọn đáp án đúng :

894 - 101 = ...

  • A. 186
  • B. 793
  • C. 862
  • D. 682

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác