Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 5 Tìm số bị trừ, tìm số trừ (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 5 Tìm số bị trừ, tìm số trừ - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1 : Số cần điền là gì?
68 - ... = 20
- A. Số bị trừ
B. Số trừ
- C. Hiệu
- D. Tổng
Câu 2 : Số cần điền là gì?
... - 30 = 30
A. Số bị trừ
- B. Số trừ
- C. Hiệu
- D. Thương
Câu 3 : Số cần điền là gì?
56 - 13 = ...
- A. Số trừ
- B. Tổng
C. Hiệu
- D. Số chia
Câu 4 : Đâu là số bị trừ trong phép sau?
50 - 10 = 40
A. 50
- B. 40
- C. 10
- D. 45
Câu 5 : Đâu là số trừ trong phép sau?
65 - 15 = 50
- A. 65
B. 15
- C. 50
- D. 55
Câu 6 : Đâu là hiệu trong phép sau?
70 - 18 = 52
A. 70
- B. 18
- C. 52
- D. 34
Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
50 - 13 = ...
- A. 33
- B. 39
- C. 35
D. 37
Câu 9 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
40 - 30 = ...
A. 10
- B. 20
- C. 30
- D. 40
Câu 10 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
67 - ... = 27
- A. 60
B. 40
- C. 10
- D. 20
Câu 11 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
78 - ... = 39
A. 39
- B. 32
- C. 34
- D. 36
Câu 12 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
... - 60 = 20
- A. 60
- B. 70
C. 80
- D. 90
Câu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
... - 49 = 36
- A. 85
- B. 88
- C. 86
D. 83
Câu 14 : Chọn đáp án đúng
- A. 25 - 10 = 5
- B. 40 - 20 = 30
C. 25 - 15 = 10
- D. 40 - 15 = 35
Câu 15 : Chọn đáp án đúng
A. 60 - 24 = 36
- B. 45 - 28 = 28
- C. 20 - 20 = 10
- D. 50 - 29 = 28
Câu 16 : Chọn đáp án sai
- A. 20 - 10 = 10
- B. 29 - 27 = 2
C. 40 - 14 = 34
- D. 38 - 15 = 23
Câu 17 : Hà có 20 gói kẹo, Hà cho anh 10 gói. Hỏi Hà còn bao nhiêu gói kẹo?
A. 10
- B. 8
- C. 6
- D. 4
Câu 18 : Bố 38 tuổi, Hoàng 12 tuổi. Hỏi Hoàng kém bố bao nhiêu tuổi?
- A. 24
- B. 20
- C. 22
D. 26
Câu 19 : Hai khu 3 và 4 cùng góp 122 bộ quần áo, khu 3 góp 60 bộ. Hỏi khu 4 góp được bao nhiêu bộ quần áo?
A. 62
- B. 60
- C. 61
- D. 63
Câu 20 : Cây có 25 cái cành. Hai ngày sau, cây rụng 3 cành. Hỏi cây còn lại bao nhiêu cái cành?
- A. 20
- B. 21
C. 22
- D. 23
Xem toàn bộ: Giải bài: Tìm số bị trừ, tìm số trừ
Bình luận