Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài 1 Ôn tập các số đến 1000 (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài 1 Ôn tập các số đến 1000 - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Chọn câu đúng

  • A. 600 = 60 + 00 + 0
  • B. 340 = 30 + 40
  • C. 450 = 400 + 50
  • D. 175 = 100 + 7 + 50

Câu 2 : Số 560 đọc như thế nào ?

  • A. Năm sáu mươi
  • B. Năm trăm sáu mươi
  • C. Năm sáu không
  • D. Năm sáu chục

Câu 3 : Chọn đáp án đúng

  • A. 567 gồm năm trăm, sáu chục, bảy đơn vị;
  • B. 125 , 152 , 165 , 170 là các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ;
  • C. 500 , 561 , 551 , 521 là các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn;
  • D. 600 gồm sáu chục, 0 đơn vị

Câu 4 : Điền vào chỗ chấm: ... chục = 3 trăm

  • A. 30
  • B. 10
  • C. 50
  • D. 20

Câu 5 : Tổng sau có dạng số là gì ?

600 + 80 + 9 = ....

  • A. 869
  • B. 689
  • C. 986
  • D. 698

Câu 6 : Chọn câu đúng

  • A. 271 : một trăm hai mươi bảy
  • B. 470 : Ba trăm mười bảy
  • C. 943 : Chín trăm bốn mươi ba
  • D. 560 : Năm sáu chục

Câu 7 : Điền số còn thiếu vào chỗ trống theo đúng thứ tự

10 , 20 , ... , 40 , ... , 60 , 70, ... .

  • A. 40 , 50, 90
  • B. 30 , 50, 80
  • C. 20 , 70, 80
  • D. 40 , 60, 80

Câu 8 : Điền vào chỗ chấm: ... chục = 7 trăm

  • A. 70
  • B. 60
  • C. 90
  • D. 80

Câu 9 : Chọn câu đúng

  • A. 849 = 800 + 4 + 9
  • B. 384 = 3 + 8 + 4
  • C. 294 = 200 + 90 + 4
  • D. 193 = 100 + 90 + 30

Câu 10 : Dạng viết của số 569 là

  • A. Năm trăm chín mươi bẩy
  • B. Năm sáu tám
  • C. Sáu tám mươi bảy
  • D. Năm trăm sáu mươi chín

Câu 11 : Số nằm trong đoạn từ 560 đến 870 là

  • A. 600
  • B. 34
  • C. 127
  • D. 98

Câu 12 : Chọn đáp án sai

  • A. 100 là số bé hơn 99
  • B. 900 là số bé hơn 901
  • C. 145 được viết là một trăm bốn mươi lăm
  • D. Số liền sau 567 là 568

Câu 13 :  Tổng sau có dạng số là gì ?

800 + 4 = ...

  • A. 804
  • B. 840
  • C. 800
  • D. 480

Câu 14 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 76, 25, 176, 12, 65

  • A. 25 , 176 , 76 , 65 , 12
  • B. 12 , 76 , 65 , 25 , 176
  • C. 12 , 25 , 65 , 76 , 176
  • D. 176 , 76 , 65 , 25 , 12

Câu 15 : Điền đáp án đúng vào chỗ chấm : .... trăm = 9 nghìn

  • A. 20
  • B. 90 
  • C. 40 
  • D. 70

Câu 16 : Số nằm trong đoạn từ 200 đến 220 là

  • A. 111
  • B. 99
  • C. 150
  • D. 105

Câu 17 : Viết số 457 thành tổng các trăm, chục, đơn vị

  • A. 457 = 400 + 50 + 7
  • B. 457 = 4 + 5 + 7
  • C. 457 = 400 + 5 + 7
  • D. 457 = 400 + 500 + 70

Câu 18 : Viết dạng số của tổng sau : 700 + 80 + 1

  • A. 788
  • B. 178
  • C. 781
  • D. 871

Câu 19 : Đâu là đáp án đúng?

  • A. 897 gồm 800 trăm, 97 đơn vị
  • B. 233 gồm 2 trăm, 3 chục, 3 đơn vị
  • C. 189 gồm 18 trăm, 9 chục
  • D. 624 gồm 6 trăm, 24 chục

Câu 20 : 543 có tổng các trăm, chục, đơn vị là

  • A. Năm bốn ba
  • B. Năm trăm bốn ba chục
  • C. Năm trăm bốn mươi ba
  • D. Năm mươi bốn linh ba

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác