Dễ hiểu giải Toán 3 Chân trời bài: Ôn tập các số đến 1000

Giải dễ hiểu bài: Ôn tập các số đến 1000. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 3 Chân trời dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000

THỰC HÀNH

Bài 1: Số?  

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000THỰC HÀNHBài 1: Số?  Giải nhanh:a) 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìnb) Bài 2: Viết theo mẫu.a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.Mẫu: 729 = 700 + 20 +9641                                  830b) Viết tổng thành số.Mẫu: 200 + 80 +3 =283900 +60 + 3100 + 1Giải nhanh:a) 641 = 600 + 40 + 1    830 = 800 + 30b) 900 + 60 + 3 = 963    100 + 1 = 101.Bài 3: Trò chơi Ai nhanh hơn?Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ: Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu của giáo viên.Ví dụ: Viết số tròn chục có ba chữ số.Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.Giải nhanh:Ví dụ cho các số: 20, 10, 60 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 20, 60.LUYỆN TẬP

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000THỰC HÀNHBài 1: Số?  Giải nhanh:a) 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìnb) Bài 2: Viết theo mẫu.a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.Mẫu: 729 = 700 + 20 +9641                                  830b) Viết tổng thành số.Mẫu: 200 + 80 +3 =283900 +60 + 3100 + 1Giải nhanh:a) 641 = 600 + 40 + 1    830 = 800 + 30b) 900 + 60 + 3 = 963    100 + 1 = 101.Bài 3: Trò chơi Ai nhanh hơn?Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ: Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu của giáo viên.Ví dụ: Viết số tròn chục có ba chữ số.Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.Giải nhanh:Ví dụ cho các số: 20, 10, 60 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 20, 60.LUYỆN TẬP

Giải nhanh:

a) 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn

b) 

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000THỰC HÀNHBài 1: Số?  Giải nhanh:a) 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìnb) Bài 2: Viết theo mẫu.a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.Mẫu: 729 = 700 + 20 +9641                                  830b) Viết tổng thành số.Mẫu: 200 + 80 +3 =283900 +60 + 3100 + 1Giải nhanh:a) 641 = 600 + 40 + 1    830 = 800 + 30b) 900 + 60 + 3 = 963    100 + 1 = 101.Bài 3: Trò chơi Ai nhanh hơn?Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ: Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu của giáo viên.Ví dụ: Viết số tròn chục có ba chữ số.Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.Giải nhanh:Ví dụ cho các số: 20, 10, 60 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 20, 60.LUYỆN TẬP

Bài 2: Viết theo mẫu.

a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.

Mẫu: 729 = 700 + 20 +9

641                                  

830

b) Viết tổng thành số.

Mẫu: 200 + 80 +3 =283

900 +60 + 3

100 + 1

Giải nhanh:

a) 641 = 600 + 40 + 1

    830 = 800 + 30

b) 900 + 60 + 3 = 963

    100 + 1 = 101.

Bài 3: Trò chơi Ai nhanh hơn?

Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ: 

Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu của giáo viên.

Ví dụ: Viết số tròn chục có ba chữ số.

Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.

Giải nhanh:

Ví dụ cho các số: 20, 10, 60 

Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 20, 60.

LUYỆN TẬP

Bài 1: Làm theo mẫu:

Đọc số

Viết số

Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Bốn trăm bảy mươi lăm

475

400 + 70 + 5

Hai trăm ba mươi mốt

…?...

…?...

…?...

814

…?...

…?...

…?...

500 + 4

Giải nhanh:

Đọc số

Viết số

Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị

Bốn trăm bảy mươi lăm

475

400 + 70 + 5

Hai trăm ba mươi mốt

231

200 + 30 + 1

Tám trăm mười bốn

814

800 + 10 + 4

Năm trăm linh bốn

504

500 + 4

 

Bài 2: Số?

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000THỰC HÀNHBài 1: Số?  Giải nhanh:a) 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìnb) Bài 2: Viết theo mẫu.a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.Mẫu: 729 = 700 + 20 +9641                                  830b) Viết tổng thành số.Mẫu: 200 + 80 +3 =283900 +60 + 3100 + 1Giải nhanh:a) 641 = 600 + 40 + 1    830 = 800 + 30b) 900 + 60 + 3 = 963    100 + 1 = 101.Bài 3: Trò chơi Ai nhanh hơn?Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ: Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu của giáo viên.Ví dụ: Viết số tròn chục có ba chữ số.Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.Giải nhanh:Ví dụ cho các số: 20, 10, 60 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 20, 60.LUYỆN TẬP

Giải nhanh:

a) 185; 285; 385; 485; 585; ;685; 785.

b) 372; 382; 392; 402; 412; 422; 432.

c) 12; 23; 34; 45; 56; 67; 78; 89.

Bài 3: Số?

BÀI 1. ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1000THỰC HÀNHBài 1: Số?  Giải nhanh:a) 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìnb) Bài 2: Viết theo mẫu.a) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.Mẫu: 729 = 700 + 20 +9641                                  830b) Viết tổng thành số.Mẫu: 200 + 80 +3 =283900 +60 + 3100 + 1Giải nhanh:a) 641 = 600 + 40 + 1    830 = 800 + 30b) 900 + 60 + 3 = 963    100 + 1 = 101.Bài 3: Trò chơi Ai nhanh hơn?Hai nhóm học sinh, mỗi nhóm bốn bạn thực hiện hai nhiệm vụ: Mỗi bạn trong nhóm viết một số theo yêu cầu của giáo viên.Ví dụ: Viết số tròn chục có ba chữ số.Mỗi nhóm sắp xếp bốn số vừa viết theo thứ tự từ bé đến lớn. Nhóm nào hoàn thành đúng và nhanh thì được cả lớp vỗ tay khen thưởng.Giải nhanh:Ví dụ cho các số: 20, 10, 60 Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 20, 60.LUYỆN TẬP

Giải nhanh:

Số cần điền là:

a) 27

b) 320

Bài 4: Câu nào đúng, câu nào sai?

a) 621 gồm 1 trăm, 2 chục và 6 đơn vị.

b) 621 gồm 6 trăm, 2 chục và 1 đơn vị.

c) 162, 216, 621 là các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

Giải nhanh:

  1. S
  2. Đ
  3. Đ

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác