Dễ hiểu giải Toán 3 Chân trời bài Các số có bốn chữ số

Giải dễ hiểu bài Các số có bốn chữ số. Trình bày rất dễ hiểu, nên tiếp thu Toán 3 Chân trời dễ dàng. Học sinh nắm được kiến thức và biết suy rộng ra các bài tương tự. Thêm 1 dạng giải mới để mở rộng tư duy. Danh mục các bài giải trình bày phía dưới


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

THỰC HÀNH

Bài 1:

Viết số, đọc số (theo mẫu):

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐTHỰC HÀNHBài 1:Viết số, đọc số (theo mẫu):Giải nhanh:Bài 2: Dùng các thẻ  thể hiện số.a) 8 137                                      b) 9 054                                      c) 5 208Giải nhanh:a) 8 137b) 9 054c) 5 208LUYỆN TẬP

Giải nhanh:

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐTHỰC HÀNHBài 1:Viết số, đọc số (theo mẫu):Giải nhanh:Bài 2: Dùng các thẻ  thể hiện số.a) 8 137                                      b) 9 054                                      c) 5 208Giải nhanh:a) 8 137b) 9 054c) 5 208LUYỆN TẬP

Bài 2: 

Dùng các thẻ BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐTHỰC HÀNHBài 1:Viết số, đọc số (theo mẫu):Giải nhanh:Bài 2: Dùng các thẻ  thể hiện số.a) 8 137                                      b) 9 054                                      c) 5 208Giải nhanh:a) 8 137b) 9 054c) 5 208LUYỆN TẬP thể hiện số.

a) 8 137                                      b) 9 054                                      c) 5 208

Giải nhanh:

a) 8 137

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐTHỰC HÀNHBài 1:Viết số, đọc số (theo mẫu):Giải nhanh:Bài 2: Dùng các thẻ  thể hiện số.a) 8 137                                      b) 9 054                                      c) 5 208Giải nhanh:a) 8 137b) 9 054c) 5 208LUYỆN TẬP

b) 9 054

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐTHỰC HÀNHBài 1:Viết số, đọc số (theo mẫu):Giải nhanh:Bài 2: Dùng các thẻ  thể hiện số.a) 8 137                                      b) 9 054                                      c) 5 208Giải nhanh:a) 8 137b) 9 054c) 5 208LUYỆN TẬP

c) 5 208

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐTHỰC HÀNHBài 1:Viết số, đọc số (theo mẫu):Giải nhanh:Bài 2: Dùng các thẻ  thể hiện số.a) 8 137                                      b) 9 054                                      c) 5 208Giải nhanh:a) 8 137b) 9 054c) 5 208LUYỆN TẬP

LUYỆN TẬP

Bài 1: 

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐTHỰC HÀNHBài 1:Viết số, đọc số (theo mẫu):Giải nhanh:Bài 2: Dùng các thẻ  thể hiện số.a) 8 137                                      b) 9 054                                      c) 5 208Giải nhanh:a) 8 137b) 9 054c) 5 208LUYỆN TẬP

Giải nhanh:

7991

Bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt

 

7992

Bảy nghìn chín trăm chín mươi hai

 

7993

Bảy nghìn chín trăm chín mươi ba

 

7994

Bảy nghìn chín trăm chín mươi bốn

 

7995

Bảy nghìn chín trăm chín mươi lăm

 

7996

Bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu

 

7997

Bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy

7998

Bảy nghìn chín trăm chín mươi tám

 

7999

Bảy nghìn chín trăm chín mươi chín

 

8000

Tám nghìn

 

8001

Tám nghìn không trăm linh một

 

8002

Tám nghìn không trăm linh hai

 

8003

Tám nghìn không trăm linh ba

 

8004

Tám nghìn không trăm linh bốn

 

8005

Tám nghìn không trăm linh năm

 

8006

Tám nghìn không trăm linh sáu

 

8007

Tám nghìn không trăm linh bảy

 

8008

Tám nghìn không trăm linh tám

 

8009

Tám nghìn không trăm linh chín

 

8010

Tám nghìn không trăm linh mười

 

8011

Tám nghìn không trăm mười một

 

8012

Tám nghìn không trăm mười hai

 

8013

Tám nghìn không trăm mười ba

 

8014

Tám nghìn không trăm mười bốn

 

8015

Tám nghìn không trăm mười lăm

 

8016

Tám nghìn không trăm mười sáu

 

8017

Tám nghìn không trăm mười bảy

 

8018

Tám nghìn không trăm mười tám

 

8019

Tám nghìn không trăm mười chín

 

8020

Tám nghìn không trăm hai mươi

 

 

Bài 2: Viết số?

a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm.

b) Bảy nghìn sáu trăm linh một.

c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt.

Giải nhanh:

a) 9 845

b) 7 601

c) 7 061

Bài 3: 

Viết các số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 4 207 = 4 000 + 200 + 7

a) 3 823                                      b) 1 405                                      c) 9 009

Giải nhanh:

a) 3 823 = 3 000 + 800 + 20 + 3

b) 1 405 = 1 000 + 400 + 5

c) 9 009 = 9 000 + 9

Bài 4: 

Viết các tổng thành số.

a) 5 000 + 400 + 30 + 6

b) 7 000 + 500 + 20 

c) 4 000 + 8

Giải nhanh:

a) 5 436

b) 7 520

c) 4 008

Bài 5: 

Số ?

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐTHỰC HÀNHBài 1:Viết số, đọc số (theo mẫu):Giải nhanh:Bài 2: Dùng các thẻ  thể hiện số.a) 8 137                                      b) 9 054                                      c) 5 208Giải nhanh:a) 8 137b) 9 054c) 5 208LUYỆN TẬP

Giải nhanh:

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐTHỰC HÀNHBài 1:Viết số, đọc số (theo mẫu):Giải nhanh:Bài 2: Dùng các thẻ  thể hiện số.a) 8 137                                      b) 9 054                                      c) 5 208Giải nhanh:a) 8 137b) 9 054c) 5 208LUYỆN TẬP 


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác