Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Các số có bốn chữ số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Các số có bốn chữ số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Cho bảng sau, số viết được là?

Hàng

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

 5

 2

 7

  • A. 5 073
  • B. 5 372
  • C. 5 273
  • D. 5 732

Câu 2: Số 2425 được đọc là?

  • A. Hai bốn hai năm
  • B. Hai nghìn bốn trăm hai lăm
  • C. Hai nghìn bốn trăm hai mươi lăm
  • D. Hai nghìn bốn trăm hai mươi năm

Câu 3: Em hãy viết số được đọc là "Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm"

  • A. 9485
  • B. 9845
  • C. 9085
  • D. 9045

Câu 4: Hãy viết số 1405 thành tổng:

  • A. 1000 + 40 + 5
  • B. 1000 + 400 + 50 + 5
  • C. 1000 + 400 + 5
  • D. 1000 + 100 + 40 + 5

Câu 5: Viết số theo bảng sau:

Viết số theo bảng sau:

  • A. 6495
  • B. 6594
  • C. 5594
  • D. 5695

Câu 6: Đọc số theo bảng sau:

Viết số theo bảng sau:

  • A. sáu năm chín bốn
  • B. sáu nghìn năm trăm chín tư
  • C. sáu nghìn năm trăm chín mươi tư
  • D. sáu nghìn năm trăm chín mươi bốn

Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ trống theo thứ tự lần lượt là:

Số thích hợp điền vào chỗ trống theo thứ tự lần lượt là:

  • A. 6000, 7000, 9000
  • B. 7000, 8000, 9000
  • C. 7000, 8000, 9999
  • D. 7000, 6000, 9000

Câu 8: Em hãy viết tổng sau thành số:

7000 + 500 + 20

  • A. 752
  • B. 7052
  • C. 7502
  • D. 7520

Câu 9: Số thích hợp điền vào chỗ trống theo thứ tự lần lượt là:

Số thích hợp điền vào chỗ trống theo thứ tự lần lượt là:

  • A. 8591, 8600, 8630
  • B. 5600, 8610, 8620
  • C. 8600, 8601, 8620
  • D. 8600, 8610, 8620

Câu 10: Em hãy viết số: Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt

  • A. 7001
  • B. 7061
  • C. 7601
  • D. 7610

Câu 11: Viết tổng thành số: 5000 + 400 + 30 + 6 = ...

  • A. 5436
  • B. 5430
  • C. 8436
  • D. 5460

Câu 12: Số liền trước của 9999 là

  • A. 9998
  • B. 9988
  • C. 10000
  • D. 9999

Câu 13: Biết một số gồm: sáu nghìn, không trăm, chín đơn vị. Số đó được viết là?

  • A. 6000
  • B. 6009
  • C. 6090
  • D. 6900

Câu 14: Số lẻ lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là?

  • A. 9999
  • B. 9998
  • C. 9876
  • D. 9875

Câu 15: Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:

2435 → ... → 2437 → 2438

  • A. 2435
  • B. 2436
  • C. 2439
  • D. 2346

Câu 16: Em hãy điền số thích hợp vào trỗ trống

7845 = 7000 + ... + 40 + 5

  • A. 700
  • B. 800
  • C. 450
  • D. 80

Câu 17: Số nhỏ nhất có bón chữ số khác nhau là?

  • A. 1000
  • B. 0123
  • C. 1023
  • D. 1001

Câu 18: Một số gồm: năm nghìn, hai trăm, bảy đơn vị. Số đó được viết là?

  • A. 527
  • B. 5027
  • C. 5207
  • D. 5270

Câu 19: Viết số 9 009 thành tổng

  • A. 9000 + 9
  • B. 9000 + 90
  • C. 9000 + 100 + 90
  • D. 9000 + 900 + 9

Câu 20: Số có bốn chữ số, biết chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp hai lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp hai lần chữ số hàng nghìn

  • A. 1234
  • B. 0124
  • C. 1248
  • D. 8421

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác