Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Trăm nghìn (P2)
Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Trăm nghìn - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1 : Số thích hợp điền vào hàng đơn vị là?
A. 1
- B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 2 : Điền vào chỗ trống:
Năm nghìn, sáu nghìn, ..., tám nghìn
- A. bốn nghìn
B. bảy nghìn
- C. chín nghìn
- D. mười nghìn
Câu 3 : Số thích hợp điền vào hàng chục nghìn là?
- A. 1
- B. 3
- C. 4
D. 5
Câu 4 : 20 nghìn = .?. vạn
A. 2
- B. 1
- C. 3
- D. 5
Câu 5 : Điền vào chỗ trống:
Mười nghìn, hai mươi nghìn, ..., bốn mươi nghìn
- A. hai mươi nghìn
B. ba mươi nghìn
- C. năm mươi nghìn
- D. mười nghìn
Câu 6 : Số thích hợp điền vào hàng nghìn là?
- A. 1
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 7 : Chữ số 8 trong số 76 980 thuộc hàng nào?
- A. Hàng chục nghìn
- B. Hàng nghìn
C. Hàng chục
- D. Hàng trăm
Câu 8 : Giá trị của chữ số 6 trong số 72 610 là:
- A. 60
- B. 610
C. 600
- D. 6 0000
Câu 9 : 150 nghìn = .?. vạn
- A. 1
- B. 2
- C. 5
D. 15
Câu 10 : Quan sát các thẻ số dưới đây.
Có ... chục nghìn, ... nghìn, ... trăm, ... chục và ... đơn vị.
- A. Có 2 chục nghìn, 6 nghìn, 7 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
- B. Có 1 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
C. Có 2 chục nghìn, 5 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
- D. Có 2 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 3 chục và 8 đơn vị.
Câu 11 : Số thích hợp điền vào hàng chục là?
- A. 1
- B. 3
C. 4
- D. 5
Câu 12 : Viết số 7 396 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6
- A. 7 396 = 7000 + 3000 + 90 + 6
- B. 7 396 = 7000 + 30 + 900 + 6
- C. 7 396 = 700 + 3000 + 90 + 6
D. 7 396 = 7000 + 300 + 90 + 6
Câu 13 : Giá trị của chữ số 2 trong số 28 639 là:
A. 20 000
- B. 2 000
- C. 200
- D. 20
Câu 14 : Số 250 000 được đọc là?
- A. Hai mươi năm chục nghìn
- B. Hai trăm nghìn năm mươi nghìn
C. Hai trăm năm mươi nghìn
- D. Hai năm mươi
Câu 15 : Chữ số 6 trong số 28 276 thuộc hàng nào?
- A. Hàng chục nghìn
B. Hàng đơn vị
- C. Hàng nghìn
- D. Hàng trăm
Câu 16 : Số 20 000 được đọc là?
- A. hai nghìn
B. hai mươi nghìn
- C. hai trăm nghìn
- D. hai trăm
Câu 17 : Viết số rồi đọc số, biết số đó gồm: tám chục nghìn, ba nghìn, bốn trăm, sáu chục và chín đơn vị.
- A. 96 438
- B. 38 469
C. 83 469
- D. 46 983
Câu 18 : Sỗ lẻ lớn nhất có 5 chữ số giống nhaulà?
- A. 99 777
B. 99 999
- C. 10 001
- D. 99 989
Câu 19 : Số tròn chục lớn nhất có bốn chữ số đọc là:
- A. Chín nghìn chín trăm chín mươi chín
B. Chín nghìn chín trăm chín mươi
- C. Chín nghìn chín trăm chín chín
- D. Chín nghìn chín trăm
Câu 20 : Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:
- A. 99 999
B. 99 990
- C. 99 900
- D. 100 010
Xem toàn bộ: Giải bài Trăm nghìn
Bình luận