Tắt QC

Trắc nghiệm TNXH cánh diều 3 bài 15 Cơ quan tiêu hóa (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tự nhiên xã hội 3 bài 3 cánh diều bài 15: Cơ quan tiêu hóa Phần 2 - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Đâu không phải một bộ phận của cơ quan tiêu hóa

  • A. Miệng.
  • B. Phổi.
  • C. Túi mật.
  • D. Hậu môn.

Câu 2: Đâu là một bộ phận của cơ quan tiêu hóa

  • A. Tuyến tụy.
  • B. Dạ dày.
  • C. Ruột non.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 3: Cơ quan tiêu hóa gồm

  • A. Cơ quan tiêu hóa trong và cơ quan tiêu hóa ngoài.
  • B. Cơ quan tiêu hóa sơ cấp và cơ quan tiêu hóa cao cấp.
  • C. Ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.
  • D. Cơ quan tiêu hóa vật lí và cơ quan tiêu hóa hóa học.

Câu 4: Bộ phận nào không nằm trong ống tiêu hóa

  • A. Miệng.
  • B. Gan.
  • C. Thực quản.
  • D. Ruột già.

Câu 5: Tuyến tiêu hóa gồm có

  • A. Gan.
  • B. Tuyến nước bọt.
  • C. Tuyến tụy.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 6: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Gan tiết ra ………. Được sự trữ trong ……….”

  • A. nước bọt; túi nước bọt.
  • B. mật; túi mật.
  • C. dịch tụy; tuyến tụy.
  • D. dịch dạ dày; dạ dày.

Câu 7: Chức năng của cơ quan tiêu hóa là

  • A. Nghiền nát, biến đổi thức ăn thành các chất bớt phức tạp hơn.
  • B. Thu nhận, nghiền nát  và biến đổi thức ăn thành các chất bớt phức tạp hơn, thải các chất cặn bã ra ngoài.
  • C. Biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng nuôi cơ thể và thải các chất cặn bã ra ngoài.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 8: Ở khoang miệng, thức ăn được

  • A. Nghiền nhỏ.
  • B. Nhào trộn.
  • C. Tẩm ướt.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Khi nhai kĩ, ………. Sẽ giúp biến đổi một lượng nhỏ thức ăn chứa ………. như bánh mì, cơm,…  thành ………..”

  • A. dịch vị; chất bột; nước.
  • B. răng; chất đạm; đường.
  • C. dịch vị; tinh bột; muối.
  • D. nước bọt; chất bột; đường.

Câu 10: Tuyến tụy tiết ra

  • A. Dịch tụy.
  • B. Dịch vị.
  • C. Nước bọt.
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 11: Phát biểu nào dưới đây không đúng

  • A. Ở ruột già, phần lớn nước được hấp thụ vào máu.
  • B. Ở ruột già, các chất cặn bã được tạo thành phân.
  • C. Tuyến tụy vừa tiết ra dịch tụy vừa tiết ra dịch mật.
  • D. Phân thải ra ngoài qua hậu môn.

Câu 12: Phát biểu nào dưới đây không đúng

  • A. Ruột non có dạng đường ống dài, được cuộn loại bên trong khoang bụng.
  • B. Ở ruột non, các chất dinh dưỡng được hấp thu vào máu nuôi cơ thể.
  • C. Ở ruột non, hầu hết thức ăn được mật, dịch vị, dịch ruột biến đổi thành chất dinh dưỡng.
  • D. Dịch tụy do tuyến tụy tiết ra và dịch mật da mật tiết ra đều được đổ xuống ruột non.

Câu 13: Phát biểu nào dưới đây đúng

  • A. Tất cả các đáp án dưới đây.
  • B. Ở dạ dày, thức ăn được nhào trộn, nghiền nát thành dạng lỏng.
  • C. Từ miệng, thức ăn đi qua thực quản, xuống dạ dày.
  • D. Ở dạ dày, một phần thức ăn được dịch vị biến đổi thành chất dinh dưỡng.

Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng

  • A. Ở khoang miệng, thức ăn được nghiền nhỏ, nhào trộn, tẩm ướt.
  • B. Ống tiêu hóa bắt dầu ở thực quản và kết thúc ở hậu môn
  • C. Ruột già có kích thước rộng hơn và ngắn hơn ruột non.
  • D. Cơ quan tiêu hóa gồm ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa.

Câu 15: Sắp xếp đường đi của thức ăn

  • A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.
  • B. Miệng, dạ dày, thực quản, ruột non, ruột già, hậu môn.
  • C. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột già, ruột non, hậu môn.
  • D. Thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, hậu môn.

 

Câu 16: Đâu là thói quan ăn uống tốt

  • A. Tất cả các đáp án trên.
  • B. Ăn đúng giờ.
  • C. Thường xuyên tập thể dục.
  • D. Vận động vừa sức.

Câu 17: Đâu là thói quan ăn uống tốt

  • A. Ăn nhanh nuốt vội.
  • B. Ăn chắc mặc bền.
  • C. Ăn chậm nhai kĩ.
  • D. Ăn bớt ăn xén.

Câu 18: Đâu không phải một thói quan ăn uống tốt

  • A. Thường xuyên tập thể dục và vận động vừa sức vào thời gian phù hợp.
  • B. Ăn cân đối nhiều loại thực phẩm chứa các chất dinh dưỡng khác nhau
  • C. Cười đùa trong khi ăn.
  • D. Không ăn quá đói hoặc quá no.

Câu 19: Đâu là nguyên nhân dẫn đến bệnh đau dạ dày

  • A. Bỏ ăn sáng.
  • B. Vừa ăn vừa làm những việc khác như xem tivi, đọc sách, chơi game, học bài,…
  • C. Sử dụng các thực phẩm không đảm bảo chất lượng, thực phẩm bẩn, ôi thiu, hư hỏng,…
  • D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 20: Đâu không phải triệu chứng của bệnh đau dạ dày

  • A. Đau bụng vùng thượng vị.
  • B. Chán ăn, biếng ăn.
  • C. Ợ chua, ợ nóng, ợ hơi.
  • D. Đại tiện ra máu.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác