Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 Kết nối bài 8: Định dạng văn bản (P2)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức bài 8: Định dạng văn bản (P2) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Thẻ <hr> dùng để xuống dòng trên trang web.

  • B. Tiêu đề văn bản được định dạng bởi thẻ <hx> với 7 mức tiêu đề từ <h1> đến <h7>.

  • C. Cặp thẻ <div>…</div> hay <span>…</span> tạo một khối chứa nội dung bất kì đặt ở giữa hai thẻ.
  • D. Mỗi thẻ HTML đều phải có thuộc tính.

Câu 2: Giá trị nào trong thuộc tính style dùng để định dạng phông chữ?

  • A. font-style.
  • B. font-size.
  • C. font-type.
  • D. font-family.

Câu 3: Thuộc tính nào dùng để thiết lập định dạng văn bản như chọn màu sắc, phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, căn lề, tạo khung,… cho một phần tử HTML?

  • A. format.
  • B. style.
  • C. design.
  • D. set.

Câu 4: Trên trang HTML, giá trị màu sắc được sử dụng theo giá trị trong hệ màu nào?

  • A. RBG.
  • B. CMYK.
  • C. RGB.
  • D. RYB.

Câu 5: Khi muốn thực hiện nhiều định dạng phông đồng thời, em ngăn cách các cặp tên:giá trị trong phần giá trị của thuộc tính bằng dấu gì?

  • A. Dấu ";".
  • B. Dấu ",".
  • C. Dấu ".".
  • D. Dấu cách.

Câu 6: HTML5 không hỗ trợ thẻ nào sau đây?

  • A. <em>.
  • B. <u>.
  • C. <strong>.
  • D. <del>.

Câu 7: Để đưa tiêu đề “Lịch sử phát triển HTML” ra giữa trang, em cần viết mã HTML như thế nào?

  • A. <h1 style="text-align:center">Lịch sử phát triển của HTML</h1>.
  • B. <h1 style="text-position:center">Lịch sử phát triển của HTML</h1>.

  • C. <h1 style="vertical-align:center">Lịch sử phát triển của HTML</h1>.

  • D. <h1 style="text-decoration">Lịch sử phát triển của HTML</h1>.

Câu 8: Để giảm cỡ chữ, em sử dụng thẻ nào trong HTML?

  • A. <small>.
  • B. <downsize>.
  • C. <sup>.
  • D. <figure>.

Câu 9: Đoạn mã HTML để hiển thị công thức TRẮC NGHIỆM là gì?

  • A. <p>H<sup>2</sup>SO<sup>4</sup></p>

  • B. <p>H<small>2</small >SO<small>4</small></p>

  • C. <p>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></p>.
  • D. <p>H<down>2</down>SO<down>4</down></p>

Câu 10: Trong HTML5, thẻ nào dùng để đánh dấu xoá (bằng nét gạch giữa chữ)?

  • A. <u>.
  • B. <del>.
  • C. <cut>.
  • D. <remove>.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác