Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 Kết nối bài 12: Tạo biểu mẫu

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức bài 12: Tạo biểu mẫu có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Em sử dụng cặp thẻ HTML nào để tạo biểu mẫu?

  • A. <table></table>.
  • B. <form></form>.
  • C. <iframe></iframe>.
  • D. <model></model>.

Câu 2: Để tham chiếu tới dữ liệu đã nhập khi thực hiện tính toán hay gửi tới máy chủ, em cần sử dụng thuộc tính nào của phần tử input?

  • A. id.
  • B. value.
  • C. name.
  • D. type.

Câu 3: Đoạn mã HTML để tạo kiểu input dưới đây là

  • A.
  • B.
  • C.
  • D.

Câu 4: Đoạn mã HTML để tạo kiểu input dưới đây là

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Để tạo các lựa chọn trong danh sách thả xuống, em sử dụng thẻ HTML nào trong phần tử <select>?

  • A. choice.

  • B. option.
  • C. div.

  • D. datalist.

Câu 6: Thuộc tính nào của phần tử input giúp em tạo được form dưới đây?

  • A. check.

  • B. request.

  • C. required.
  • D. placeholder.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Thẻ <label> là thẻ đôi.

  • B. Dữ liệu người dùng nhập vào biểu mẫu được xử lí tại chỗ hoặc gửi về máy chủ.

  • C. Biểu mẫu hiển thị trên web và script xử lí dữ liệu đều thuộc phạm vi ngôn ngữ HTML.
  • D. Ta thường xuyên gặp các biểu mẫu khi đăng kí tài khoản, mua hàng, tìm kiếm thông tin,…

Câu 8: Phần tử fieldset của biểu mẫu được dùng để làm gì?

  • A. Nhóm các phần tử có liên quan trong biểu mẫu.
  • B. Nhập dữ liệu.

  • C. Chỉ định cho trình duyệt tự động lấy dữ liệu người dùng đã nhập trước đây.

  • D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu người dùng nhập vào.

Câu 9: Biểu mẫu web đầy đủ gồm mấy thành phần?

  • A. 2.
  • B. 3.

  • C. 4.

  • D. 5.

Câu 10: Phần tử nào của biểu mẫu xác định vùng nhập dữ liệu?

  • A. name.

  • B. label.

  • C. textarea.

  • D. input.

Câu 11: Kiểu dữ liệu input của

  • A. radio.

  • B. password.
  • C. text.

  • D. file.


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác