Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 1)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 1) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để chèn một tệp âm thanh vào trang web HTML, thẻ nào dưới đây được sử dụng?

  • A. <audio>
  • B. <video>
  • C. <img>
  • D. <source>

Câu 2: Thẻ <input type="text"> trong biểu mẫu HTML dùng để:

  • A. Tạo một ô nhập liệu dạng văn bản
  • B. Tạo một nút bấm
  • C. Tạo một ô chọn dạng checkbox
  • D. Tạo một ô nhập liệu dạng mật khẩu

Câu 3: CSS trong thiết kế trang web có chức năng chính là:

  • A. Quản lý các tệp âm thanh và video trên trang web
  • B. Định dạng và bố trí giao diện cho trang web
  • C. Lập trình các chức năng cho trang web
  • D. Chèn hình ảnh vào trang web

Câu 4: Để chèn tệp âm thanh vào trang web, em sử dụng thẻ HTML nào?

  • A. <sound>.
  • B. <music>.
  • C. <audio>.
  • D. <video>.

Câu 5: Trong trường hợp có nhiều video hoặc nhiều tệp âm thanh tương ứng với các định dạng khác nhau, em có thể sử dụng thẻ HTML nào để chỉ định các loại định dạng khác nhau?

  • A. type.
  • B. source.
  • C. control.
  • D. form.

Câu 6: Để tạo các lựa chọn trong danh sách thả xuống, em sử dụng thẻ HTML nào trong phần tử <select>?

  • A. choice.
  • B. option.
  • C. div.
  • D. datalist.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. CSS là viết tắt của Cascading Sheets Style.
  • B. Mỗi mẫu định dạng CSS chỉ dùng được một lần.
  • C. CSS được dùng để thiết lập các mẫu định dạng dùng trong trang web.
  • D. CSS sử dụng ngôn ngữ mô tả chung với HTML.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Cấu trúc tổng quát của CSS bao gồm các mẫu định dạng dùng để tạo khuôn cho các phần tử HTML của trang web.
  • B. Các mẫu định dạng của CSS có thể được viết trong phần body của trang HTML.
  • C. Các mẫu định dạng có thể viết trong tệp CSS ngoài và kết nối vào bất kì trang web nào.
  • D. CSS sẽ giúp tách việc nhập nội dung trang web bằng thẻ HTML và việc định dạng thành hai công việc độc lập với nhau.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Các mẫu định dạng văn bản cơ bản bao gồm các thuộc tính liên quan đến phông chữ, màu chữ và định dạng dòng văn bản.
  • B. CSS mặc định coi chiều cao dòng văn bản = 2px.
  • C. Thuộc tính text-decoration thay thế và mở rộng cho thẻ u của HTML.
  • D. Đường cơ sở là đường ngang mà các chữ cái đứng thẳng trên nó.

Câu 10: p {line-align: justify} nghĩa là gì?

  • A. Thiết lập khoảng cách đều nhau giữa các dòng văn bản.
  • B. Đưa đoạn văn bản ra giữa trang.
  • C. Căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản.
  • D. Thiết lập tính chất trang trí dòng văn bản. 

Câu 11: Ý nghĩa của bộ chọn E + F là gì?

  • A. Quan hệ anh em liền kề. Áp dụng cho các phần tử F là phần tử liền kề ngay sau E, E và F phải có cùng phần tử cha.
  • B. Quan hệ anh em. Áp dụng cho các phần tử F là phần tử đứng sau, không cần liên tục với E, E và F phải có cùng phần tử cha.
  • C. Quan hệ cha con trực tiếp. Áp dụng cho các phần tử F với điều kiện F là phần tử con/cháu của E, tức là E phải ở phía trên F trong cây HTML.
  • D. Quan hệ con cháu. Áp dụng cho các phần tử F với điều kiện F là phần tử con của E.

Câu 12: Bộ chọn nào áp dụng cho các phần tử F với điều kiện F là phần tử con/cháu của E, tức là E phải ở phía trên F trong cây HTML?

  • A. E TRẮC NGHIỆM F.
  • B. E + F.
  • C. E F.
  • D. E > F.

Câu 13: Phần tử HTML nào sau đây thuộc loại nội tuyến?

  • A. script.
  • B. table.
  • C. li.
  • D. article.

Câu 14: Thuộc tính nào sau đây chỉ áp dụng cho phần tử dạng khối?

  • A. margin.
  • B. padding.
  • C. border-style.
  • D. width.

Câu 15: Em hãy sắp xếp theo thứ tự từ cao xuống thấp các mức độ ưu tiên khi áp dụng CSS sau:

1. Trọng số CSS.

2. Mặc định theo trình duyệt.

3. CSS liên quan đến kích thước thiết bị.

4. Kế thừa từ CSS cha. 

  • A. 3, 1, 4, 2.
  • B. 2, 3, 4, 1.
  • C. 1, 4, 2, 3.
  • D. 3, 2, 1, 4.

Câu 16: Giá trị trọng số của bộ chọn ::selection là bao nhiêu?

  • A. 0.
  • B. 1.
  • C. 10.
  • D. 100.

Câu 17: Người làm nghề sửa chữa, bảo trì máy tính cần có kiến thức nào sau đây?

  • A. Kiến thức về cơ sở dữ liệu.
  • B. Kiến thức về lập trình.
  • C. Kiến thức về hệ điều hành.
  • D. Kiến thức marketing.

Câu 18: Vì sao người làm nghề sửa chữa, bảo trì máy tính cần có kĩ năng giao tiếp?

  • A. Để biết cách tìm kiếm, tra cứu tài liệu hướng dẫn, thông tin hữu ích được chia sẻ trên Internet và phương pháp khắc phục lỗi.
  • B. Để hoàn thành dự án sửa chữa, bảo trì trong thời gian quy định và đáp ứng yêu cầu của khách hàng.
  • C. Để hiểu các yêu cầu của người dùng từ đó có thể giải thích và tư vấn cho họ các giải pháp kĩ thuật một cách dễ hiểu.
  • D. Để có hiểu biết về công nghệ mới.

Câu 19: Thiết bị mạng nào giúp kết nối các mạng nhỏ lại thành một mạng lớn hơn?

  • A. Bridge.
  • B. Router.
  • C. Switch.
  • D. Modem.

Câu 20: Giao thức mạng nào dùng để tải thư điện tử từ Mail Server về máy tính, thông qua kết nối TCP/IP?

  • A. IMAP.
  • B. POP3.
  • C. DNS.
  • D. SSH.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác