Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức học kì 2 (Phần 3)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức ôn tập học kì 2 (Phần 3) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi có nhiều quy tắc CSS áp dụng cho cùng một phần tử, mức độ ưu tiên của bộ chọn nào dưới đây là cao nhất?

  • A. Bộ chọn kiểu toàn cục
  • B. Bộ chọn theo lớp (class)
  • C. Bộ chọn theo ID
  • D. Bộ chọn theo thẻ (element)

Câu 2: Khi thiết kế một trang web, một trong những yếu tố quan trọng cần lưu ý là:

  • A. Đảm bảo trang web có tốc độ tải nhanh và giao diện người dùng thân thiện
  • B. Chỉ sử dụng các thẻ HTML cơ bản
  • C. Chỉ sử dụng CSS mà không cần đến HTML
  • D. Thiết kế trang web với ít thẻ HTML nhất có thể

Câu 3: Việc bảo trì máy tính thường xuyên giúp:

  • A. Giảm chi phí sửa chữa máy tính
  • B. Cải thiện hiệu suất và kéo dài tuổi thọ của máy tính
  • C. Làm cho máy tính trở nên đẹp hơn
  • D. Giảm khả năng bị tấn công từ virus

Câu 4: Em sử dụng thẻ HTML nào để tạo khung nội tuyến?

  • A. <frame>.
  • B. <oframe>.
  • C. <aframe>.
  • D. <iframe>.

Câu 5: Để trình duyệt chạy video ngay khi hiển thị, em cần sử dụng thuộc tính nào cho thẻ <video>?

  • A. autoplay.
  • B. controls.
  • C. poster.
  • D. active.

Câu 6: Em sử dụng cặp thẻ HTML nào để tạo biểu mẫu?

  • A. <table></table>.
  • B. <form></form>.
  • C. <iframe></iframe>.
  • D. <model></model>.

Câu 7: Để tham chiếu tới dữ liệu đã nhập khi thực hiện tính toán hay gửi tới máy chủ, em cần sử dụng thuộc tính nào của phần tử input?

  • A. id.
  • B. value.
  • C. name.
  • D. type.

Câu 8: Cấu trúc tổng quát của mỗi mẫu định dạng CSS có mấy phần?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 9: Phương án nào sau đây không phải là một cách thiết lập CSS?

  • A. CSS ngoại tuyến.
  • B. CSS ngoài.
  • C. CSS trong.
  • D. CSS nội tuyến.

Câu 10: Mẫu CSS định dạng dòng đầu tiên của đoạn văn bản thụt vào bằng 3 kí tự là

  • A. p {text-align: 3ex;}.
  • B. p {text-align: 3em;}.
  • C. p {text-indent: 3em;}.
  • D. p {text-indent: 3pt;}.

Câu 11: Mẫu CSS định dạng kẻ giữa dòng chữ (unnecessary) là

  • A. p {text-decoration: line-center;}.
  • B. p {text-decoration: overline;}.
  • C. p {text-decoration: underline;}.
  • D. p {text-decoration: line-through;}.

Câu 12: Cách thiết lập màu tím trong hệ màu RGB là

  • A. TRẮC NGHIỆM800080.
  • B. TRẮC NGHIỆM808080.
  • C. TRẮC NGHIỆM808000.
  • D. TRẮC NGHIỆM808000.

Câu 13: Mẫu CSS áp dụng cho các phần tử có quan hệ cha con trực tiếp là

  • A. div p {background-color: lightblue;}
  • B. p + em {color: red;}.
  • C. p > strong {color: green;}.
  • D. strong TRẮC NGHIỆM em {color: gray;}.

Câu 14: Em có thể thay đổi loại phần tử HTML bằng thuộc tính gì?

  • A. show.
  • B. display.
  • C. type.
  • D. section.

Câu 15: Để áp dụng định dạng cho tất cả các phần tử có tên lớp đồng thời là product và beauty, em cần thiết lập bộ chọn lớp CSS như thế nào?

  • A. .product.beauty.
  • B. #product#beauty.
  • C. product.beauty.
  • D. . product-beauty.

Câu 16: Mẫu CSS thiết lập định dạng dòng đầu tiên của các đoạn thuộc lớp description có kích thước gấp 3 lần cỡ chữ hiện thời của trình duyệt là

  • A. p#description::first-line {font-size: 3rem;}.
  • B. p.description::first-line {font-size: 3pt;}.
  • C. p.description::first-line {font-size: 3em;}.
  • D. #p.description::first-line {font-size: 3em;}.

Câu 17: Bộ chọn a:link TRẮC NGHIỆM p#info có trọng số bằng bao nhiêu? 

  • A. 22.
  • B. 130.
  • C. 112.
  • D. 220.

Câu 18: Loại loại nào phù hợp với các doanh nghiệp, tổ chức có nhiều chi nhánh hoặc có nhiều bộ phận kết nối với nhau?

  • A. Mạng MAN.
  • B. Mạng WAN.
  • C. Mạng PAN.
  • D. Mạng PAN.

Câu 19: Tên của một phần mềm diệt virus cho hệ điều hành MacOS là

  • A. ESET Smart Security.
  • B. AVG Internet Security.
  • C. Panda Free Antivirus.
  • D. Advanced IP Scanner.

Câu 20: Phương thức tấn công mạng nào khiến cho một dịch vụ trực tuyến hoặc một hệ thống trở nên không khả dụng đối với người dùng?

  • A. BEC.
  • B. Ransomware.
  • C. DoS.
  • D. Phishing.

Câu 21: Loại virus nào đã lợi dụng lỗ hổng tràn bộ đệm trong dịch vụ  Local Security Authority Subsystem Service (LSASS), dịch vụ kiểm soát chính sách bảo mật của các tài khoản người dùng gây ra sự cố cho máy tính?

  • A. WannaCry.
  • B. Sasser.
  • C. Flashback.
  • D. CryptoLocker.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác