Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 9 Chân trời bài 6A: Tổ chức dữ liệu cho dự án quản lí tài chính gia đình

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 9 Chân trời sáng tạo bài 6A: Tổ chức dữ liệu cho dự án quản lí tài chính gia đình có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khoản tiền dùng để mua sách vở, khám chữa bệnh, trả tiền thuê nhà được gọi là gì?

  • A. Khoản chi
  • B. Khoản thu
  • C. Khoàn tiền lương
  • D. Khoản vay

Câu 2: Khoản tiền em mua vé xem phim được gọi là gì?

  • A. Khoản thưởng
  • B. Khoản chi
  • C. Khoản thu
  • D. Khoản tiết kiệm

Câu 3: Mẹ em tháng này hoàn thành xuất sắc công việc nên công ty thưởng cho 500.000 đồng và được cộng luôn vào lương. Vậy khoản 500.000 đồng này được gọi là gì?

  • A. Khoản thưởng
  • B. Khoản chi
  • C. Khoản thu
  • D. Khoản tiết kiệm

Câu 4: Đâu là khoản tiết kiệm?

  • A. Tiền gửi ngân hàng
  • B. Tiền đi làm thêm
  • C. Tiền được biếu cho
  • D. Tiền được hưởng trợ cấp nhà ở

Câu 5: Hàm nào không được sử dụng để tính tổng thu, chi theo tháng; hỗ trợ cân đối thu, chi?

  • A. MONTH
  • B. SUMIF.
  • C. MIN. 
  • D. IF.

Câu 6: Để áp dụng Data Validation cho một ô, bạn thực hiện như thế nào?

  • A. Chọn ô, vào thẻ Data, chọn Data Validation.
  • B. Chọn ô, vào thẻ Review, chọn Protect Sheet. 
  • C. Chọn ô, vào thẻ Formulas, chọn Name Manager.
  • D. Chọn ô, vào thẻ Home, chọn Format Cells.

Câu 7: Bảng tính hỗ trợ quản lí tài chính gia đình gồm mấy trang tính? 

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 2 
  • D. 4

Câu 8: Để thống kê số lần thu, số lần chi theo từng khoản ta sử dụng hàm

  • A. COUNTIF. 
  • B. SUMIF.
  • C. COUNT.
  • D. SUM

Câu 9: Để nhập dữ liệu cho cột Khoản thu/chi cần thực hiện theo các thao tác sau:

  • A. Chọn nút lệnh TRẮC NGHIỆMbên phải ô tính → chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi  → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.
  • B. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách → chọn nút lệnh TRẮC NGHIỆMbên phải ô tính. 
  • C. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách.
  • D. Chọn ô tính cần nhập tên Khoản thu/chi → chọn nút lệnh TRẮC NGHIỆMbên phải ô tính → Chọn một khoản thu/chi trong danh sách. 

Câu 10: Ưu điểm lớn nhất của Data Validation khi áp dụng vào bảng quản lý chi tiêu là gì?

  • A. Giúp tiết kiệm thời gian.
  • B. Giúp dễ dàng chia sẻ bảng tính với người khác.
  • C. Giúp kiểm soát tốt hơn tài chính cá nhân/tổ chức. 
  • D. Giúp tạo ra các quyết định tài chính thông minh hơn.

Câu 11: Trong các khoản sau, khoản thu của gia đình là

  • A. Chi tiêu ăn uống.
  • B. Lương, tiền làm thêm,... 
  • C. Du lịch và giải trí.
  • D. Tiền xăng xe.

Câu 12: Lợi ích chính của việc sử dụng Data Validation trong bảng quản lý chi tiêu là gì?

  • A. Tự động tính toán tổng chi tiêu. 
  • B. Giảm thiểu lỗi sai khi nhập dữ liệu chi tiêu.
  • C. Tăng tính thẩm mỹ cho bảng tính.
  • D. Tạo các biểu đồ chi tiêu đẹp mắt.

Câu 13: Chọn phát biểu sai. Khi thực hành tạo Bảng tính khoản thu, chi cho Câu lạc bộ

  • A. Danh sách các khoản thu của câu lạc bộ: Khoản thu từ tiền góp các thành viên; chi cho mua giấy tờ, sổ sách; thu từ làm thêm. 
  • B. Trang tính chi gồm các thông tin: STT, tên khoản chi, nội dung chi, ngày chi, số tiền, người chi.
  • C. Trên bảng tính "QuanLiTaiChinhCLB.xlsx", nhập dữ liệu thu và chi tương ứng vào các cột tương ứng.
  • D. Trang tính thu gồm các thông tin: STT, tên khoản thu, nội dung, ngày thu, số tiền, người thu.

Câu 14: Các bước sử dụng công cụ Data Validation để hỗ trợ nhập, kiểm soát dữ liệu ở cột Khoản thu là 

  1. Chọn khối ô tính cần nhập khoản thu
  2. Nháy chuột vào nút lệnh TRẮC NGHIỆM→ chọn List trong danh sách mở ra.
  3. Chọn nút lệnh TRẮC NGHIỆMtrong dải lệnh Data. Cửa sổ Data Validation mở ra.
  4. Chọn Ignore black, In-cell dropdown trong cửa sổ Data Validation
  5. Chọn nút lệnh TRẮC NGHIỆM trong cửa sổ Data Validation
  6. Chọn danh sách khoản thu → gõ phím Enter → Chọn OK.
  • A. 1-2-3-4-5-6.
  • B. 1-3-2-5-4-6.
  • C. 1-3-2-4-5-6.
  • D. 1-2-4-3-5-6.

Câu 15: Loại dữ liệu trong cột “Ngày thu/chi” là

  • A. kiểu dữ liệu ngày tháng năm 
  • B. kiểu dữ liệu văn bản
  • C. kiểu dữ liệu tiền tệ.
  • D. kiểu dữ liệu số

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác