Trắc nghiệm Tin học 9 Chân trời bài 7A: Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF
Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 9 Chân trời sáng tạo bài 7A: Hàm đếm theo điều kiện COUNTIF có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hàm countif?
- A. hàm COUNTIFS có phân biệt chữ hoa chữ thường
B. hàm COUNTIFS không phân biệt chữ hoa chữ thường
- C. hàm COUNTIFS không phân biệt các kí hiệu *, ?, /
- D. Điều kiện vùng chọn tham chiếu đến ô trống thì hàm COUNTIFS tự động coi giá trị là 10.
Câu 2: COUNTIFS là một trong một số hàm chia điều kiện thành mấy phần?
A. Hai
- B. Ba
- C. Bốn
- D. Không xác định
Câu 3: Để đếm các ô trống, ta dùng công thức nào sau đây?
- A. =COUNTIF (A1:A10, “”) . blank
B. =COUNTIF (A1:A10, “”) // blank
- C. =COUNTIF (A1:A10, “”) * blank
- D. COUNTIF (A1:A10, “”) // blank
Câu 4: Để tính số lượng nhân viên Nam có 25 ngày công làm việc, ta sử dụng công thức nào sau đây?
- A. =COUNTIFS(C2 - C7,"Nam",D2:D7,25)
- B. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam,D2:D7,25)
- C. =COUNTI(C2:C7,"Nam",D2:D7,25)
D. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",D2:D7,25)
Câu 5: Để tính số nhân viên Nam đi làm, không nghie ngày nào trong tháng, em sử dụng công thức nào sau đây?
- A. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",E2- E7,0)
- B. =COUNTIFS(C2:C7,Nam",E2:E7,0)
C. =COUNTIFS(C2:C7,"Nam",E2:E7,0)
- D. =COUNTIFS(C2:C7,Nam,”E2:E7,0”)
Câu 6: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?
A. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.
- B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
- C. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.
- D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
Câu 7: Để đếm số ô có giá trị lớn hơn 10 trong phạm vi A1:A10, ta sử dụng công thức nào?
A. =COUNTIF(A1:A10, ">10")
- B. =COUNTIF(A1:A10, "<10")
- C. =COUNTIF(A1:A10, "=10")
- D. =COUNTIF(A1:A10, ">=10")
Câu 8: Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?
- A. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.
- B. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.
- C. Số lượng các ô tính thỏa mãn điều kiện kiểm tra.
D. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.
Câu 9: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A4:A11 chứa giá trị số khác giá trị trong ô C5 là
- A. =COUNTIF(A4:A11,"#"&C5).
B. =COUNTIF(A4:A11,""&C5).
- C. =COUNTIF(A4:A11,""&C5).
- D. =COUNTIF(A4:A11,"!="&C5).
Câu 10: Để đếm số ô chứa chữ "Hà Nội" trong phạm vi B2:B20, ta sử dụng công thức nào?
- A. =COUNTIF(B2:B20, "Hà Nội")
B. =COUNTIF(B2:B20, "Hà Nội")
- C. =COUNTIF(B2:B20, Hà Nội)
- D. =COUNTIF(B2:B20, "?Hà Nội?")
Câu 11: Đối với vùng đếm và kết quả trả về như hình ảnh em hãy chọn cú pháp đúng?
A. =COUNTIF(D5:D13,">=15")
- B. =COUNTIF(D5:D13,"<15")
- C. =COUNTIF(D5:D13,"=16")
- D. =COUNTIF(D5:D13,"<>10")
Câu 12: Công thức tính để đếm số ô trong vùng F2:F9 chứa xâu kí tự bắt đầu bằng chữ cái A là
- A. =COUNTIF(F2:F9,"A_").
- B. =COUNTIF(F2:F9,"A").
- C. =COUNTIF(F2:F9,A*).
D. =COUNTIF(F2:F9,"A*").
Câu 13: Để đếm số ô có giá trị nằm trong khoảng từ 5 đến 10 (bao gồm cả 5 và 10) trong phạm vi D2:D20, ta sử dụng công thức nào?
- A. =COUNTIF(D2:D20, ">5") + COUNTIF(D2:D20, "<10")
- B. =COUNTIF(D2:D20, ">=5") + COUNTIF(D2:D20, "<=10")
C. =COUNTIF(D2:D20, ">=5") - COUNTIF(D2:D20, ">10")
- D. =COUNTIF(D2:D20, "5:10")
Câu 14: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A2:A8 chứa giá trị số lớn hơn 200 là
- A. =COUNTIF(A2:A8,"<200").
- B. =COUNTIF(A2:A8,>200).
C. =COUNTIF(A2:A8,">200").
- D. =COUNTIF(A2:A8,<200).
Câu 15: Công thức tính để đếm số ô trong vùng A7:A20 chứa từ có đúng 3 kí tự và kết thúc bằng “an” là
- A. =COUNTIF(A7:A20,"*an").
B. =COUNTIF(A7:A20," an").
- C. =COUNTIF(A7:A20,"_an").
- D. =COUNTIF(A7:A20,"?an").
Câu 16: Đâu là công thức đúng của COUNTIF?
- A. COUNT(range, criteria)
- B. COUNTIF(range, criteria)
C. COUNTIF(range, criteria)
- D. IF(range, criteria)
Câu 17: Hàm COUNTIF trong bảng tính có ý nghĩa gì?
A. Hàm đếm có điều kiện
- B. Hàm tính tổng
- C. Hàm thống kê
- D. Hàm có điều kiện
Câu 18: Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?
A. COUNTIF.
- B. SUMIF.
- C. COUNT.
- D. INDEX.
Câu 19: Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “An" là
- A. =COUNT(C1:C6,An).
B. =COUNTIF(C1:C6,"An").
- C. =COUNTIF(C1:C6,An).
- D. =COUNT(C1:C6,"An").
Nội dung quan tâm khác
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 9 KNTT
5 phút giải toán 9 KNTT
5 phút soạn bài văn 9 KNTT
Văn mẫu 9 kết nối tri thức
5 phút giải KHTN 9 KNTT
5 phút giải lịch sử 9 KNTT
5 phút giải địa lí 9 KNTT
5 phút giải hướng nghiệp 9 KNTT
5 phút giải lắp mạng điện 9 KNTT
5 phút giải trồng trọt 9 KNTT
5 phút giải CN thực phẩm 9 KNTT
5 phút giải tin học 9 KNTT
5 phút giải GDCD 9 KNTT
5 phút giải HĐTN 9 KNTT
Môn học lớp 9 CTST
5 phút giải toán 9 CTST
5 phút soạn bài văn 9 CTST
Văn mẫu 9 chân trời sáng tạo
5 phút giải KHTN 9 CTST
5 phút giải lịch sử 9 CTST
5 phút giải địa lí 9 CTST
5 phút giải hướng nghiệp 9 CTST
5 phút giải lắp mạng điện 9 CTST
5 phút giải cắt may 9 CTST
5 phút giải nông nghiệp 9 CTST
5 phút giải tin học 9 CTST
5 phút giải GDCD 9 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 9 bản 2 CTST
Môn học lớp 9 cánh diều
5 phút giải toán 9 CD
5 phút soạn bài văn 9 CD
Văn mẫu 9 cánh diều
5 phút giải KHTN 9 CD
5 phút giải lịch sử 9 CD
5 phút giải địa lí 9 CD
5 phút giải hướng nghiệp 9 CD
5 phút giải lắp mạng điện 9 CD
5 phút giải trồng trọt 9 CD
5 phút giải CN thực phẩm 9 CD
5 phút giải tin học 9 CD
5 phút giải GDCD 9 CD
5 phút giải HĐTN 9 CD
Trắc nghiệm 9 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 9 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 9 Cánh diều
Tài liệu lớp 9
Văn mẫu lớp 9
Đề thi lên 10 Toán
Đề thi môn Hóa 9
Đề thi môn Địa lớp 9
Đề thi môn vật lí 9
Tập bản đồ địa lí 9
Ôn toán 9 lên 10
Ôn Ngữ văn 9 lên 10
Ôn Tiếng Anh 9 lên 10
Đề thi lên 10 chuyên Toán
Chuyên đề ôn tập Hóa 9
Chuyên đề ôn tập Sử lớp 9
Chuyên đề toán 9
Chuyên đề Địa Lý 9
Phát triển năng lực toán 9 tập 1
Bài tập phát triển năng lực toán 9
Bình luận