Tắt QC

Trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức học kì II (P5)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức kì II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cú pháp đúng khi nhập hàm là?

  • A. =<Tên hàm><các tham số>
  • B. =<Các tham số><tên hàm>
  • C. =<Tên hàm>(<các tham số>)
  • D. =<Các tham số>(<tên hàm >)

Câu 2: Các tham số của hàm có thể là?

  • A. Số
  • B. Địa chỉ ô
  • C. Địa chỉ vùng dữ liệu
  • D. Cả A, B và C

Câu 3: Hàm SUM dùng để:

  • A. Tính tổng.
  • B. Tính trung bình.
  • C. Tính giá trị nhỏ nhất.
  • D. Tính giá trị lớn nhất.

Câu 4: Hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là?

  • A. SUM
  • B. AVERAGE
  • C. MAX
  • D. MIN

Câu 5: Hàm COUNT dùng để:

  • A. Tính tổng.
  • B. Tính trung bình.
  • C. Đếm số các giá trị là số.
  • D. Tính giá trị lớn nhất.

Câu 6: Cho hàm =SUM(A5:A10) để thực hiện?

  • A. Tính tổng của ô A5 và ô A10
  • B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10
  • C. Tính trung bình của ô A5 và ô A10
  • D. Tính trung bình từ ô A5 đến ô A10

Câu 7: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27 và 2 thì =MAX(A1:A5,5) cho kết quả là:

  • A. 6
  • B. 10
  • C. 27
  • D. 60

Câu 8: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Tại ô D2 có công thức =MIN(A1,B2,C9), thì ô D2 sẽ có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 53
  • B. 20
  • C. 15
  • D. 3

Câu 9: Để đếm số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào?

  • A. =AVERAGE(A2:A5)
  • B. =SUM(A2:A5)
  • C. =MIN(A2:A5)
  • D. =COUNT(A2:A5)

Câu 10: Hàm nào sau đây cho kết quả như công thức: =(A1+B1+C1+D1+E1)/5

  • A. =AVERAGE(A1:E1)/5
  • B. =AVERAGE(A1:E1)
  • C. =AVERAGE(A1:E1)*5
  • D. =AVERAGE(A1:E1,5)

Câu 11: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?

  • A. AVERAGE(A1,B1)
  • B. =(AVERAGE(A1,B1,-2)
  • C. =AVERAGE(A1,B1,-2))
  • D. =AVERAGE(A1,B1,-2)

Câu 12: Một ô tính được nhập nội dung =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả là bao nhiêu sau khi em nhấn Enter?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. Kết quả khác

Câu 13: Hàm =COUNT(2,7,“A1”) có kết quả?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 7

Câu 14: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng?

  • A. =MAX(A1,A5,15) cho kết quả là 15              
  • B. =MAX(A1:A5,15) cho kết quả là 27
  • C. =MAX(A1:A5) cho kết quả là 27                   
  • D. Tất cả đều đúng.

Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  • A. Tên hàm phải dùng chữ in hoa.
  • B. Khi nhập thông tin vùng dữ liệu trong tham số của hàm có thể dùng chuột để chọn.
  • C. Tên hàm có thể dùng chữ in hoa hoặc in thường.
  • D. Các tham số của hàm viết cách nhau dấu “,”

Câu 16: Trong chương trình bảng tính, em có thể định dạng kiểu dữ liệu nào?

  • A. Dữ liệu số
  • B. Dữ liệu ngày tháng
  • C. Dữ liệu kiểu phần trăm
  • D. Cả A, B và C

Câu 17: Trong định dạng kiểu dữ liệu số, em có thể định dạng?

  • A. Chọn số chữ số thập phân.
  • B. Chọn dấu ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu.
  • C. Cả A, B đúng.
  • D. Cả A, B sai.

Câu 18: Trong cửa sổ Format Cells, để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng em chọn lệnh nào?

  • A. Number.
  • B. Date.
  • C. Percentage.
  • D. Text.

Câu 19: Để mở cửa sổ Format Cells, em thực hiện?

  • A. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Font.
  • B. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Alignment.
  • C. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Cells.
  • D. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Number.

Câu 20: Trong bảng tính, đối với cột và hàng em có thể thực hiện thao tác nào?

  • A. Xóa cột, hàng.
  • B. Chèn thêm cột, hàng.
  • C. Ẩn cột, hàng.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 21: Để gộp các ô của một vùng dữ liệu, em chọn?

  • A. Home/Alignment/Wrap Text 
  • B. Home/Alignment/Merge & Center
  • C. Insert/Alignment/Wrap Text
  • D. Insert /Alignment/Merge & Center

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Cột mới được chèn vào bên trái cột em chọn 
  • B. Hàng mới được chèn vào bên trên hàng em chọn
  • C. Em không thể hiển thị lại các hàng, cột đã ẩn.
  • D. Có thể chọn nhiều hàng, cột để xóa.

Câu 23: Sau khi gộp thì ô kết quả có địa chỉ là?

  • A. Ô đầu tiên trên cùng bên trái của vùng đã gộp. 
  • B. Ô đầu tiên trên cùng bên phải của vùng đã gộp. 
  • C. Ô đầu tiên dưới cùng bên trái của vùng đã gộp.
  • D. Ô đầu tiên dưới cùng bên phải của vùng đã gộp.

Câu 24: Khi em định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng có dạng d/mm/yyyy thì kết quả hiển thị ngày tháng năm nào dưới đây là đúng?

  • A. 04/03/2022 
  • B. 3/12/2022 
  • C. 03/3/2022
  • D. 12/3/2022

Câu 25: Để ô tính có kiểu dữ liệu ngày tháng hiển thị 03/03/2022thì ô tính phải định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng là?

  • A. d/mm/yyyy 
  • B. dd/m/yyyy 
  • C. dd/mm/yy
  • D. dd/mm/yyyy

Câu 26: Đối với kiểu dữ liệu ngày tháng em có thể thực hiện?

  • A. Cộng ngày tháng với một số nguyên 
  • B. Trừ ngày tháng với một số nguyên
  • C. Trừ ngày tháng với ngày tháng
  • D. Cả A, B và C

Câu 27: Cho các thao tác sau:

a) Nháy nút phải chuột vào chỗ chọn.

b) Nháy chuột vào tên của cột.

c) Chọn Delete.

Hãy cho biết cách sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện xóa cột?

  • A. a → c → b
  • B. a → b → c
  • C. b → a → c
  • D. c → a → b

Câu 28: Với bảng tính em có thể thực hiện thao tác?

  • A. Tạo trang tính mới.
  • B. Xóa một trang tính.
  • C. Đổi tên trang tính.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 29: Để thực hiện kẻ viền cho ô tính em thực hiện tại lệnh nào trong cửa sổ Format Cells?

  • A. Font
  • B. Border
  • C. Number
  • D. Alignment

Câu 30: Thao tác nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải dùng để?

  • A. Tạo trang tính mới.
  • B. Chèn thêm trang tính.
  • C. Di chuyển trang tính.
  • D. Sao chép trang tính.

Câu 31: Thao tác nháy phải chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete dùng để thực hiện:

  • A. Tạo trang tính mới.
  • B. Chèn thêm trang tính.
  • C. Xóa một trang tính.
  • D. Sao chép trang tính.

Câu 32: Cho các thao tác sau:

a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.

b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.

c) Mở cửa sổ Format Cells.

Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?

  • A. a → b → c
  • B. a → c → b
  • C. b → a → c
  • D. b → c→ a

Câu 33: Để in trang tính, em thực hiện lệnh:

  • A. File/Print
  • B. File/Save
  • C. File/Save As
  • D. File/Close

Câu 34: Để in trang tính, em thực hiện bao nhiêu bước?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 35: Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Copies dùng để:

  • A. In
  • B. Chọn số bản in
  • C. Chọn máy in
  • D. Chọn số trang in

Câu 36: Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Printer dùng để?

  • A. In
  • B. Chọn hướng giấy
  • C. Chọn máy in
  • D. Chọn số trang in

Câu 37: Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Pages dùng để?

  • A. In
  • B. Chọn hướng giấy
  • C. Chọn kích thước giấy in
  • D. Chọn số trang in

Câu 38: Phần mềm trình chiếu có mấy chức năng cơ bản?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 39: Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?

  • A. Chọn Insert/Pictures.
  • B. Chọn Insert/Online Pictures.
  • C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
  • D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.

Câu 40: Để đếm số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào?

  • A. =AVERAGE(A2:A5)
  • B. =SUM(A2:A5)
  • C. =MIN(A2:A5)
  • D. =COUNT(A2:A5)

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác