Tắt QC

Trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức học kì II (P4)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức kì II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

  • A. Tính tổng
  • B. Tìm số nhỏ nhất
  • C.Tìm số trung bình cộng
  • D. Tìm số lớn nhất

Câu 2: Lợi ích của việc xem trước khi in?

  • A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ được in ra
  • B. Kiểm tra xem dấu ngắt trang đang nằm ở vị trí nào
  • C. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in
  • D. Cả 3 phương án trên đều sai

Câu 3: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng?

  • A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15
  • C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27
  • B. =MAX(A1:B5,15) cho kết quả là 27
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

  • A. 2
  • B. 10
  • C. 5
  • D. 34

Câu 5: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung: =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14.

Câu 6: Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải

  • A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột.
  • B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột.
  • C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột.
  • D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột.

Câu 7: Trên trang tính, muốn thực hiện thao tác điều chỉnh độ cao của hàng khi

  • A. Hàng chứa đủ dữ liệu.
  • B. Hàng không chứa hết dữ liệu hoặc dữ liệu quá ít.
  • C. Hàng chứa dữ liệu số.
  • D. Hàng chứa dữ liệu kí tự.

Câu 8: Trên trang tính, muốn chèn thêm một cột trống trước cột E, ta thực hiện:

  • A. Chọn cột D và chọn lệnh Insert/Cells/Home.
  • B. Chọn cột D và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.
  • C. Chọn cột E và chọn lệnh Delete trong nhóm Cells trên dải lệnh. Home.
  • D. Chọn cột E và chọn lệnh Insert trong nhóm Cells trên dải lệnh Home.

Câu 9: Trong các thao tác sau, đâu là thao tác mở hộp thoại để In trang tính?

  • A. View / Page Break Preview
  • B. File / Page setup / Page
  • C. File / Page setup / Margins
  • D. File / Print/ nháy chuột vào biểu tượng Print

Câu 10: Phần mềm nào là phần mềm trình chiếu?

  • A. Microsoft Word.
  • B. Mozilla Firefox.
  • C. Microsoft PowerPoint.
  • D. Microsoft Excel.

Câu 11: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

  • A. Trang tiêu đề;
  • B. Trang nội dung;
  • C. Trang trình bày bảng;
  • D. Trang trình bày đồ hoạ.

Câu 12: Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là:

  • A. Trình chiếu
  • B. Mẫu bố trí;
  • C. Mẫu kí tự;
  • D. Mẫu thiết kế.

Câu 13: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để định dạng văn bản?

  • A. Home;
  • B. Insert;
  • C. Design;
  • D. View.

Câu 14: Trong PowerPoint, em mở thẻ nào để hiển thị các mẫu định dạng?

  • A. File;
  • B. Insert;
  • C. Design;
  • D. Animations.

Câu 15: Chọn các phát biểu sai trong các câu sau đây:

  • A. Phần mềm trình chiếu được dùng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra,...
  • B. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc
  • C. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó
  • D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo

Câu 16: Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn tổ hợp phím:

  • A. Shift + Tab
  • B. Alt + Tab
  • C. Ctrl + Tab
  • D. Ctrl + Shift.

Câu 17: Phần mềm trình chiếu có chức năng:

  • A. Chỉ tạo bài trình chiếu
  • B. Chỉ hiển thị các trang nội dung trên màn hình
  • C. Chỉ để xử lí đồ hoạ
  • D. Tạo bài trình chiếu và hiển thị nội dung các trang chiếu trên màn hình hoặc màn chiếu.

Câu 18: Các bước khởi động phần mềm trình chiếu Microsoft PowerPoint là:

  • A. Start > Program > Microsoft Office > Microsoft PowerPoint
  • B. Program > Start > Microsoft Office > PowerPoint
  • C. Start > Microsoft Office > PowerPoint > Program
  • D. Start > Program > PowerPoint

Câu 19: Em hãy lựa chọn cách sắp xếp các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng.

a) Chọn thẻ Transitions.

b) Xem trước.

c) Chọn âm thanh, thời lượng,……thực hiện hiệu ứng.

d) Chọn trang chiếu.

e) Chọn hiệu ứng.

  • A. d-a-e-c-b
  • B. d-a-e-b-c
  • C. d-c-e-a-b
  • D. a-d-c-b-e

Câu 20: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện :

  • A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm
  • B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm
  • C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần
  • D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 21: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ?

  • A. Lưu trữ dữ liệu
  • B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
  • C. Xử lí dữ liệu.
  • D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 22: Lựa chọn đáp án sai: “Ý nghĩa việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn” là :

  • A. Giúp công việc đơn giản hơn.
  • B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
  • C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
  • D. Giúp bài toán trở lên dễ hiểu hơn.

Câu 23: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì ?

  • A. Lưu trữ dữ liệu.
  • B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
  • C. Xử lý dữ liệu.
  • D. Tìm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 24: Câu khẳng đinh sau : “Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt từ phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy”

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 25: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách :

  • A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
  • B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách.
  • C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
  • D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự

Câu 26: Việc chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn để :

  • A. thay đổi đầu vào của bài toán
  • B. thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
  • C. bài toán dễ giải quyết hơn.
  • D. bài toán khó giải quyết hơn.

Câu 27: Khẳng định “Sắp xếp giúp việc tìm kiếm thực hiện nhanh hơn” là đúng hay sai ?

  • A. Đúng.
  • B. Sai.

Câu 28: Em hãy sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên sao cho đúng:

1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.

2. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước tiếp theo

3. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước tiếp theo.

4. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc

5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc

  • A. 3 - 1 – 2 – 5 – 4
  • B. 1 - 3 – 2 – 5 – 4
  • C. 3 - 2 – 1 – 4 – 5
  • D. 4 - 5 – 3 – 2 - 1

Câu 29: Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào?

  • A. Insert
  • B. Delete
  • C. Hide
  • D. Unhide

Câu 30: Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì?

  • A. Ctrl + A
  • B. Ctrl + P
  • C. Ctrl + 1
  • D. Ctrl + 0

Câu 31: Cho các thao tác sau:

a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.

b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.

c) Mở cửa sổ Format Cells.

Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?

  • A. a → b → c
  • B. a → c → b
  • C. b → a → c
  • D. b → c→ a

Câu 32: Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, sau khi thực hiện xong bước 1 mà chưa tìm thấy giá trị cần tìm thì vùng tìm kiếm sẽ là tìm vị trí nào?

  • A. Nửa đầu danh sách
  • B. Nửa đầu danh sách
  • C. Toàn bộ danh sách
  • D. Nửa đầu hoặc nửa sau danh sách

Câu 33: Phương án sai:

  • A. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
  • B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
  • C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
  • D. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.

Câu 34: Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu?

  • A. Home
  • B. Insert
  • C. Design
  • D. View

Câu 35: Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào?

  • A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa
  • B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa
  • C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa
  • D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa

Câu 36: Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào?

  • A. Transitons
  • B. Animations
  • C. Desigh
  • D. Insert

Câu 37: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

  • A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
  • B. Thông báo “Tìm thấy”.
  • C. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
  • D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

Câu 38: Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

  • A. Lưu trữ dữ liệu.
  • B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
  • C. Xử lí dữ liệu.
  • D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 39: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?

  • A. Thông báo “Không tìm thấy”.
  • B. Thông báo “Tìm thấy”.
  • C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
  • D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.

Câu 40: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:

  • A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  • B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  • C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
  • D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác