Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 7 kết nối bài 16 Thuật toán sắp xếp

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 bài 16 Thuật toán sắp xếp - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Sau vòng lặp thứ nhất của thuật toán sắp xếp chọn, phương án nào đúng?

  • A. Phần tử có giá trị nhỏ nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
  • B. Phần tử có giá trị lớn nhất trong dãy được tìm thấy và đổi chỗ cho phần tử đứng đầu dãy.
  • C. Các phần tử liền kề được hoán đổi.
  • D. Phần tử có giá trị nhỏ nhất sẽ đổi vị trí cho phần tử cuối dãy.

Câu 2: Em hãy sắp xếp các bước sau đây theo đúng thứ tự để hoàn thành công việc hoán đổi chất lỏng đựng trong hai cốc A và B (sử dụng cốc C không đựng gì là cốc trung gian). 

Em hãy sắp xếp các bước sau đây theo đúng thứ tự để hoàn thành công việc hoán đổi chất lỏng đựng trong hai cốc A và B (sử dụng cốc C không đựng gì là cốc trung gian).

a) Đỗ chất lỏng từ cốc B sang cốc A. 

b) Đỗ chất lỏng từ cốc C sang cốc B.

c) Đổ chất lỏng trong cốc A sang cốc C.

  • A. a → c → b
  • B. b → c → a
  • C. c → a → b
  • D. c → b → a

Câu 3: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách nào?

  • A. Thay thế.
  • B. Thay đổi.
  • C. Hoán đổi.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 4: Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp dãy số 8, 22, 7, 19, 5 theo thứ tự tăng dần thì số lần thực hiện thao tác hoán đổi giá trị trong vòng lặp thứ nhất là:

  • A. 2.                               
  • B. 3.                                   
  • C. 4.                                       
  • D. 5.

Câu 5: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách

  • A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
  • B. Chọn phần tử có giá trị lớn nhất đặt vào đầu danh sách.
  • C. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
  • D. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ tự.

Câu 6: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi nào?

  • A. Khi các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn.
  • B. Không còn bất kì cặp liền kề trái thứ tự mong muốn.
  • C. Không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 7: Hoán đổi vị trí hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào?

  • A. Nổi bọt.
  • B. Chọn.

Câu 8: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt thì dấu hiệu để biết dãy chưa sắp xếp xong là gì?

  • A. Vẫn còn cặp phần tử liền kế không đúng thứ tự mong muốn.
  • B. Dãy chưa được sắp xếp tăng dần.
  • C. Dãy chưa được sắp xếp giảm dần.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 9: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần?

  • A. Một lần.
  • B. Hai lần.
  • C. Mười lần.
  • D. Nhiều lần.

Câu 10: Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:

  • A. Nhỏ nhất trong dãy số.
  • B. Lớn nhất trong dãy số.
  • C. Không thay đổi.
  • D. Bằng giá trị của phần tử liền trước.

Câu 11: Thuật toán sắp xếp nổi chọn xét từng vị trí phần tử từ:

  • A. Đầu đến cuối
  • B. Cuối đến đầu
  • C. Giữa đến đầu
  • D. Giữa đến cuối

Câu 12: Em hãy dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp dãy số dưới đây theo thứ tự tăng dần, mỗi vòng lặp duyệt tử phần tử cuối về đầu:  83, 5, 8, 12, 65, 72, 71. Có bao nhiêu vòng lặp thì dãy số mới được sắp xếp đúng theo yêu cầu?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 13: Em sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp hàng cho các bạn trong hình vẽ theo thứ tự từ thấp đến cao.

Em sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp hàng cho các bạn trong hình vẽ theo thứ tự từ thấp đến cao.

Sau bao nhiêu vòng lặp thì thuật toán kết thúc?

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 14: Hoán đổi vị trí hai phần tử liên tiếp khi chúng không đúng thứ tự là cách sắp xếp của thuật toán nào?

  • A. Nổi bọt.
  • B. Chọn.

Câu 15: Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ nhát, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:

  • A. Nhỏ nhất trong dãy số.
  • C. Không thay đổi.
  • B. Lớn nhất trong dãy só.
  • D. Bằng giá trị của phần tử liền trước.

Câu 16: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm:

  • A. So sánh.
  • B. Đổi chỗ. 
  • C. So sánh và đổi chỗ.
  • D. Đổi chỗ và xoá. 

Câu 17: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, ta thực hiện hoán đổi giá trị các phần tử liền kề khi nào?

  • A. Giá trị của chúng tăng.
  • B. Giá trị của chúng giảm.
  • C. Giá trị của chúng không đúng thứ tự.
  • D. Giá trị của chúng không bằng nhau.

Câu 18: Chọn phương án đúng

Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?

  • A. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
  • B. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
  • C. Để bài toán dễ giải quyết hơn.
  • D. Để bài toán khó giải quyết hơn.

Câu 19: Cho dãy số: 15, 1, 31, 9, 78, 42. Nếu sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy trên tăng dần thì sau bao nhiêu lượt đổi chỗ thì thuật toán kết thúc?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 20: Cho dãy số sau: 15, 20, 10, 18.  Bạn Minh sử dụng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy số tăng dần. Mỗi vòng lặp sẽ duyệt từ phần tử cuối đến phần tử đầu tiên. Em hãy chọn phương án mô tả đúng dãy số sắp xếp sau mỗi vòng lặp.

  • A. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 18, 20 → 10, 15, 18, 20.
  • B. 15, 20, 10, 18 → 10, 20, 15, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
  • C. 15, 20, 10, 18 → 15, 10, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.
  • D. 15, 20, 10, 18 → 10, 15, 20, 18 → 10, 15, 18, 20.

Câu 21: Em sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp hàng cho các bạn trong hình vẽ theo thứ tự từ thấp đến cao.

Em sử dụng thuật toán sắp xếp chọn để sắp xếp hàng cho các bạn trong hình vẽ theo thứ tự từ thấp đến cao.

Thứ tự sau khi sắp xếp là

  • A. Hoa, Nam, Hải, Tuyết, Hồng.
  • B. Hoa, Hải, Nam, Tuyết, Hồng.
  • C. Hoa, Nam, Tuyết, Hải, Hồng.
  • D. Hoa, Nam, Tuyết, Hồng, Hải.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác