Tắt QC

Trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức học kì I

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thuật ngữ nào dùng để chỉ ra các thiết bị vào ra của hệ thống máy tính?

  • A. Màn hình.          
  • B. Phần mềm.
  • C. Phần cứng.        
  • D. Tài nguyên dùng chung.

Câu 2: Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn?

  • A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
  • B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows.
  • C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây.
  • D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.

Câu 3: Đâu không phải phần mềm ứng dụng trong các phương án sau:

  • A. Linux.               
  • B. Gmail.                
  • C. UnikeyNT.        
  • D. Windows Media Player. 

Câu 4: Việc nào sau đây không thuộc chức năng của hệ điều hành?

  • A. Khởi động phần mềm trình chiếu.
  • B. Soạn thảo nội dung trình chiếu.
  • C. Sao chép tệp trình chiếu đến vị trí khác.
  • D. Đổi tên tệp trình chiếu.

Câu 5: Phương án nào sau đây không phải là biện pháp bảo vệ dữ liệu?

  • A. Cài đặt chương trình diệt virus trên máy tính, định kỳ cập nhật phiên bản mới và quét virus.
  • B. Lưu trữ dữ liệu ở các thiết bị lưu trữ như thẻ nhớ, USB, đĩa CD,… và trên mạng bằng công nghệ đám mây.
  • C. Bảo vệ tài khoản và mật khẩu truy cập vào máy tính và các tài khoản trên mạng.
  • D. Tải phần mềm diệt virus không rõ nguồn gốc trên Internet về máy tính và cài đặt.

Câu 6: Phương án nào dưới đây là tên chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục?

  • A. Internet Explorer.
  • B. Help.
  • C. Microsoft Word.
  • D. File Explorer.

Câu 7: "Đưa thông tin sai sự thật lên mạng, sử dụng thông tin vào mục đích sai trái là hành vi bị nghiêm cấm và có thể bị phạt theo quy định của pháp luật". Theo em điều đó là:

  • A. Đúng. 
  • B. Sai.

Câu 8: Mạng xã hội là gì?

  • A. Một cộng đồng cùng chung sở thích.
  • B. Một cộng đồng trực tuyến.
  • C. Một cộng đồng cùng chung mục đích.
  • D. Đáp án khác.

Câu 9: Thông tin có nội dung xấu là gì?

  • A.Thông tin về chất gây nghiện.
  • B. Thông tin kích động bạo lực.
  • C. Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền.
  • D. Tất cả các thông tin trong ba phương án trên.

Câu 10: Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập một trang web có nội dung xấu? (có nhiều đáp án)

  • A. Tiếp tục truy cập trang web đó.
  • B. Đóng ngay trang web đó.
  • C. Đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó.
  • D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem.

Câu 11: Vùng A5:B10 có bao nhiêu ô?

  • A. 2
  • B. 10
  • C. 12
  • D. 16

Câu 12: Trong phần mềm bảng tính, người sử dụng có thể thay đổi tên hàng và tên cột được không?

  • A. Có thể. 
  • B. Không thể.

Câu 13: Nhập công thức tính chu vi hình tròn vào ô C5

  • A. =(C3+C4+C5)/2
  • B. =2*C4*C3
  • C. =C3^2*C4
  • D. =(C3+C4+C5)/3

Câu 14: Nhập công thức tính diện tích hình tròn vào ô C6

  • A. =(C3+C4+C5)/2
  • B. =2*C4*C3
  • C. =C3^2*C4
  • D. =(C3+C4+C5)/3

Câu 15: Cú pháp đúng khi nhập hàm là?

  • A. =<Tên hàm><các tham số>
  • B. =<Các tham số><tên hàm>
  • C. =<Tên hàm>(<các tham số>)
  • D. =<Các tham số>(<tên hàm >)

Câu 16: Đáp án nào mô tả đúng nội dung của hàm AVERAGE?

  • A. Tính tổng số
  • B. Đếm các dữ liệu là số
  • C. Tìm số lớn nhất
  • D. Tính trung bình cộng

Câu 17: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?

  • A. Micro, máy in. 
  • B. Máy quét, màn hình.
  • C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa. 
  • D. Bàn phím, chuột.

Câu 18: Đâu là chức năng của loa?

  • A. Đưa mệnh lệnh vào máy tính để điều khiển đối tượng trong một số trò chơi trên máy tính.
  • B. Nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt và thể hiện trên màn hình.
  • C. Dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên màn chiếu.
  • D. Chuyển dữ liệu âm thanh từ máy tính ra bên ngoài.

Câu 19: Phương án nào là phần mở rộng của tệp trình chiếu?

  • A. .docx.                
  • B. .pptx.                 
  • C. .xlsx.                  
  • D. .png.

Câu 20: Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành?

  • A. Windows 7.                                      
  • B. Windows 10.
  • C. Windows Explorer.                           
  • D. Windows Phone.

Câu 21: Sao lưu dữ liệu gồm có mấy loại?

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 22: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?

  • A. Không có loại tệp này.
  • B. Tệp chương trình máy tính.
  • C. Tệp dữ liệu video.
  • D. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.

Câu 23: Chọn các phương án không đúng.

  • A. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tuỳ ý.
  • B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tuỳ tiện.
  • C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể phải chịu trách nhiệm trước pháp luật.
  • D. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe dọa bắt nạt,... gây hậu quả cho người khác và chính mình là các ví dụ về việc sử dụng thông tin vào các mục đích sai trái.

Câu 24: Đâu không phải ưu điểm của mạng xã hội là:

  • A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè.
  • B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập.
  • C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp.
  • D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả.

Câu 25: Một ngày một học sinh cấp Trung học cơ sở nên truy cập Internet trong thời gian bao lâu?

  • A. Càng dành ít thời gian sử dụng Internet càng tốt
  • B. 20/24
  • C. 12/24
  • D. 7/24

Câu 26: Mục tiêu của giao tiếp qua mạng là gì?

  • A. Giúp người khác hiểu em một cách rõ ràng.
  • B. Hiểu người khác một cách rõ ràng.
  • C. Giữ mối quan hệ tốt để có thể tiếp tục giao tiếp.
  • D. Tất cả những điều trên.

Câu 27: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất.

  • A. Quản trị dữ liệu. 
  • B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu
  • C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng.
  • D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio.

Câu 28: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?

  • A. Ô.                      
  • B. Trang tính.         
  • C. Hộp địa chỉ.       
  • D. Bảng tính.

Câu 29: Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào?

  • A. Phần mềm thông báo lỗi
  • B. Phần mềm bỏ qua và coi đó không là công thức.
  • C. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức.

Câu 30: Phương án nào là công thức sai nhập vào bảng tính? 

  • A. =15+7.
  • B. =2(3^3+ 4^4).
  • C. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2).
  • D. =2*14.789*3.14.

Câu 31: Phương án nào sau đây đúng để nhập hàm tính tổng số sản phẩm ở ô C10?

  • A. C3+C4+C5+C6+C7+C8+C9
  • B. =SUM(C3+…+C9)
  • C. =SUM(C3,…,C9)
  • D. =SUM(C3:C9)

Câu 32: Nếu nhập =SUM(C3,C5) vào ô E11 thì ô E11 sẽ hiển thị kết quả nào?

  • A. 29                      
  • B. 22
  • C. 21                      
  • D. 28

Câu 33: Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an toàn, không làm mất dữ liệu.

a) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính.

b) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.

c) Chọn "Safe To Remove Hardware" để ngắt kết nối với thẻ nhớ.

d) Lưu lại nội dung của tệp.

  • A. a - b - d - c
  • B. d - b - c - a
  • C. d - c - b - a
  • D. c - d - a - b

Câu 34: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?

  • A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính.
  • B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em.
  • C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ.
  • D. Tô màu đỏ cho mái ngói.

Câu 35: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp chương trình máy tính?

  • A. .docx .rtf .odt                                    
  • B. .pptx .ppt .odp   
  • C. .xlsx .csv .ods                                   
  • D. .com .exe .msi

Câu 36: Phương án nào sau đây không phải là lợi ích của việc tổ chức lưu trữ tập trên máy tính một cách hợp lí?

  • A. Giúp em làm việc chuyên nghiệp hơn.
  • B. Giúp em tìm được tài liệu nhanh hơn khi dữ liệu trên máy tính ngày càng nhiều.
  • C. Máy tính sẽ chạy nhanh hơn.
  • D. Giúp em dễ dàng quản lí công việc không bị nhầm lẫn.

Câu 37: Nhược điểm của đĩa quang (CD, DVD) là gì?

  • A. Khó bị nhiễm virus
  • B. Dung lượng lớn
  • C. Khó ghi dữ liệu vì phải có đầu ghi
  • D. Chi phí thấp

Câu 38: Những hạn chế của mạng xã hội đó là?

  • A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch
  • B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực
  • C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân
  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 39: Ưu điểm của mạng xã hội là:

  • A. Lan truyền thông tin nhanh chóng và rộng khắp.
  • B. Được sử dụng để lấy cắp dữ liệu.
  • C. Làm ảnh hưởng đến sức khoẻ thể chất và tinh thần của người sử dụng.
  • D. Là môi trường lí tưởng cho việc bắt nạt và đe doạ trực tuyến.

Câu 40: Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì?

  • A. Nói lời xúc phạm người đó.
  • B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng.
  • C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn.
  • D. Đe dọa người bắt nạt mình.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác