Tắt QC

Trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức học kì I (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức kì I. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên thư mục và tệp em nên:

  • A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng.
  • B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và để biết trong đó chứa gì.
  • C. Đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa.
  • D. Đặt tên tùy ý, không cần theo quy tắc gì.

Câu 2: Ý kiến nào sau đây không phải là đặc điểm của mạng xã hội? 

  • A. Mạng xã hội có sự tham gia trực tiếp của nhiều người trên cùng một web
  • B. Mạng xã hội là một website kín
  • C. Mạng xã hội là một website mở
  • D. Mạng xã hội có nội dung của website được xây dựng bởi thành viên tham gia

Câu 3: Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?

  • A. Mở video đó và xem
  • B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó
  • C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì
  • D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn

Câu 4: Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính.
  • B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính.
  • C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính.
  • D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính.

Câu 5: Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím

  • А. Enter
  • B. Shift
  • C. Alt
  • D. Capslock

Câu 6: Đâu là chức năng của tấm cảm ứng?

  • A. Đưa mệnh lệnh vào máy tính để điều khiển đối tượng trong một số trò chơi trên máy tính.
  • B. Nhận biết vị trí và sự di chuyển của ngón tay người trên bề mặt và thể hiện trên màn hình.
  • C. Dùng để hiển thị nội dung màn hình máy tính lên màn chiếu.
  • D. Chuyển dữ liệu âm thanh từ máy tính ra bên ngoài.

Câu 7: Vai trò của thiết bị vào là:

  • A. Để xử lý thông tin.
  • B. Đưa thông tin ra ngoài.
  • C. Để tiếp nhận thông tin vào.
  • D. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận.

Câu 8: Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng.

  • A. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng.
  • B. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành. 
  • C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều.
  • D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau.

Câu 9: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?

  • A. Sửa nội dung của sơ đồ tư duy.
  • B. Sửa ngày giờ của máy tính.
  • C. Sửa hiệu ứng của tệp trình chiếu.
  • D. Sửa định dạng của bảng trong tệp văn bản.

Câu 10: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?

  • A. Quản lý các tệp dữ liệu trên ổ đĩa cứng.
  • B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh.
  • C. Điều khiển các thiết bị ra – vào.
  • D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?

  • A. Trong một thư mục em có thể tạo hai thư mục con cùng tên.
  • B. Khi di chuyển tệp sang vị trí khác, tệp gốc sẽ bị xóa.
  • C. Em có thể di chuyển, đổi tên, xóa bất kì một tệp hoặc thư mục nào trong máy tính.
  • D. Khi đổi tên tệp em chỉ có thể đổi phần tên của tệp mà không đổi được phần mở rộng của tệp.

Câu 12: Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì? 

  • A. .exe.
  • B. .docx.
  • D. .txt.
  • C. .pptx.

Câu 13: Nhược điểm của thẻ nhớ là gì?

  • A. Dễ bị thất lạc
  • B. Dễ lây lan virus
  • C. Dữ liệu dễ bị hỏng nếu không đúng cách
  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 14: Là một học sinh, chúng ta nên làm gì trên mạng xã hội? 

  • A. Xúc phạm, miệt thị người khác.
  • B. Kết nối với bạn bè thân thiết 1 cách an toàn.
  • C. Bản hàng kém chất lượng để kiếm lời.
  • D. Khoe mẽ sự giàu có của bản thân.

Câu 15: Mục đích của mạng xã hội là gì?

  • A. Chia sẻ, học tập.
  • B. Chia sẻ, học tập, tương tác.
  • C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.
  • D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. 

Câu 16: Cách để giữ an toàn trên mạng xã hội? 

  • A. Chia sẻ mọi thông tin cá nhân.
  • B. Dùng nhiều tài khoản.
  • C. Kết bạn không chọn lọc.
  • D. Không cung cấp thông tin cho người lạ.

Câu 17: Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên làm?

  • A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình.
  • B. Nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu.
  • C. Kết bạn với những người mình không quen biết.
  • D. Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được.

Câu 18: Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên tránh?

  • A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình.
  • B. Nói bất cứ điều gì cũng được.
  • C. Kết bạn với những người mình không quen biết.
  • D. Cả B, C đều đúng.

Câu 19: Thông tin có nội dung xấu là gì?

  • A. Thông tin khuyến khích sử dụng chất gây nghiện.
  • B. Thông tin kích động bạo lực.
  • C. Thông tin rủ rê đánh bạc, kiếm tiền.
  • D. Tất cả các thông tin trong ba phương án trên.

Câu 20: Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì?

  • A. Hình tam giác.
  • B. Hình chữ nhật.
  • C. Hình tròn.
  • D. Có thể là hình bất kì.

Câu 21: Có thể định dạng cho văn bản nhập vào bảng tính được không (ví dụ phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ đậm, nghiêng, màu chữ, màu nền)?

  • A. Không thể.
  • B. Có thể.

Câu 22: Phương án nào là công thức đúng nhập vào bảng tính? 

  • A. =a+b.
  • B. =2(3^3+ 4^4).
  • C. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2).
  • D. x=1.

Câu 23: Các kiểu dữ liệu cơ bản trong phần mềm bảng tính?

  • A. Văn bản.
  • B. Số.
  • C. Ngày tháng.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 24: Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai? (có nhiều đáp án)

  • A.=5^2+6*101       
  • B. =6*(3+2))
  • C. =2(3+4)             
  • D. =1^2+2^2

Câu 25: Đáp án nào mô tả đúng nội dung của hàm MAX?

  • A. Tính tổng số
  • B. Đếm các dữ liệu là số
  • C. Tìm số lớn nhất
  • D. Tính trung bình cộng

Câu 26: Đáp án nào mô tả đúng nội dung của hàm COUNT?

  • A. Tính tổng số
  • B. Đếm các dữ liệu là số
  • C. Tìm số lớn nhất
  • D. Tính trung bình cộng

Câu 27: Vai trò của thiết bị ra là:

  • A. Để xử lý thông tin.
  • B. Đưa thông tin ra ngoài.
  • C. Để tiếp nhận thông tin vào.
  • D. Thực hiện truyền thông tin giữa các bộ phận.

Câu 28: Quy tắc nào không đảm bảo sử dụng máy tính an toàn

  • A. Giữ trật tự, không gây ồn ào khi sử dụng phòng máy tính.
  • B. Giữ gìn phòng máy luôn sạch sẽ, gọn gàng và ngăn nắp.
  • C. Ăn uống trong phòng máy tính.
  • D. Phải tắt máy trước khi rời khỏi phòng.

Câu 29: Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành?

  • A. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint.
  • B. Google Docs, Google Sheets, Google Slides.
  • C. Writer, Calc, Impress.
  • D. Windows, Linux, iOS.

Câu 30: Việc nào sau đây không phải là chức năng của hệ điều hành?

  • A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB.
  • B. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx.
  • C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx
  • D. Xoa tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng.

Câu 31: Hệ điều hành có chức năng?

  • A. Quản lý các thiết bị và dữ liệu của máy tính điều khiển chúng phối hợp nhịp nhàng với nhau.
  • B. Cung cấp và quản lí môi trường trao đổi thông tin giữa người sử dụng và máy tính.
  • C. Chạy các phần mềm ứng dụng.
  • D. Tất cả các chức năng trên.

Câu 32: Loại tệp không sử dụng được với Windows Media Player là:

  • A. .mp3          
  • B. .jpg            
  • C. .avi            
  • D. .mp4     

Câu 33: Phương án nào dưới đây là tên phần mềm có thể bảo vệ máy tính tránh được virus?

  • A. Windows Defender.
  • B. Mozilla Firefox.
  • C. Microsoft Windows.
  • D. Microsoft Word.

Câu 34: Để đổi tên thư mục ta chọn bảng chọn nào?

  • A. Rename 
  • B. Cut 
  • C. Copy 
  • D. Delete

Câu 35: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?

  • A. Giao lưu với bạn bè.
  • B. Học hỏi kiến thức.
  • C. Bình luận xấu về người khác.
  • D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình.

Câu 36: Một ứng dụng giúp kết nối mọi người ở bất cứ đâu, là bất kỳ ai thông qua dịch vụ internet, giúp người dùng có thể chia sẻ những sở thích và trao đổi những thông tin cần thiết với nhau là nội dung của khái niệm nào sau đây? 

  • A. Mạng xã hội 
  • B. Hệ điều hành windows.
  • C. Phần mềm Zoom.
  • D. Tất cả các ứng dụng trên web.

Câu 37: Để tham gia mạng xã hội an toàn em nên thực hiện điều gì?

  • A. Cung cấp thông tin cá nhân.
  • B. Không tin tưởng người tham gia trò chuyện.
  • C. Sử dụng tên tài khoản trung lập, không quá đặc biệt.
  • D. Giao tiếp ngắn gọn và rõ ràng. 

Câu 38: Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng?

  • A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi.
  • B. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền.
  • C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan.
  • D. Tất cả các điều trên

Câu 39: Phát biểu nào dưới đây đúng?

  • A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, ...
  • B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, ...
  • C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số 1, 2, 3, ...
  • D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên.

Câu 40: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:

  • A. Căn trái.
  • B. Căn phải.
  • C. Căn giữa.
  • D. Căn đều hai bên.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác