Tắt QC

Trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức học kì II (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học 7 kết nối tri thức kì II. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 2
  • C. 10
  • D. 5

Câu 2: Hàm tìm giá trị lớn nhất có tên là?

  • A. AVERAGE
  • B. MAX
  • C. SUM
  • D. MIN

Câu 3: Chức năng tạo bài trình chiếu bao gồm?

  • A. Soạn thảo
  • B. Định dạng văn bản
  • C. Chỉnh sửa
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Trong định dạng kiểu dữ liệu số, em có thể định dạng?

  • A. Chọn dấu ngăn cách hàng nghìn, hàng triệu.
  • B. Chọn số chữ số thập phân.
  • C. Cả A, B đúng.
  • D. Cả A, B sai.

Câu 5: Phần mềm trình chiếu có hiệu ứng động, hiệu ứng chuyển trang làm cho nội dung trình bày:

  • A. Rõ ràng
  • B. Đẹp
  • C. Sinh động và hấp dẫn
  • D. Đầy đủ

Câu 6: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi nào?

  • A. Khi các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn.
  • B. Không còn bất kì cặp liền kề trái thứ tự mong muốn.
  • C. Không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 7: Hàm tính tổng là hàm nào sau đây?

  • A. MIN
  • B. AVERAGE
  • C. SUM
  • D. COUNT

Câu 8: Hàm COUNT dùng để:

  • A. Tính trung bình.
  • B. Tính tổng.
  • C. Tính giá trị lớn nhất.
  • D. Đếm số các giá trị là số.

Câu 9: Để mở cửa sổ Format Cells, em thực hiện?

  • A. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Cells.
  • B. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Font.
  • C. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Alignment.
  • D. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Number.

Câu 10: Thao tác nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải dùng để?

  • A. Chèn thêm trang tính.
  • B. Di chuyển trang tính.
  • C. Tạo trang tính mới.
  • D. Sao chép trang tính.

Câu 11: Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu phục vụ mục đích gì?

  • A. Dạy học
  • B. Hội thảo, hội nghị
  • C. Cả A, B và C
  • D. Quảng cáo

Câu 12: Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức ô G12 sẽ là:

  • A. = H14 + 2*K14
  • B. = H11 + 2*K11
  • C. = H13 + 2*K13
  • D. = H12 + 2*K12

Câu 13: Các tham số của hàm có thể là?

  • A. Địa chỉ vùng dữ liệu
  • B. Địa chỉ ô
  • C. Số
  • D. Cả A, B và C

Câu 14: Đâu là chức năng đầy đủ của phần mềm trình chiếu?

  • A. Tạo bài trình chiếu và trình chiếu.
  • B. Tạo bài trình chiếu.
  • C. Tạo bài trình chiếu và lưu dưới dạng tệp.
  • D. Trình chiếu.

Câu 15: Để thực hiện kẻ viền cho ô tính em thực hiện tại lệnh nào trong cửa sổ Format Cells?

  • A. Border
  • B. Font
  • C. Number
  • D. Alignment

Câu 16: Thao tác nháy phải chuột vào tên trang tính rồi chọn Delete dùng để thực hiện:

  • A. Chèn thêm trang tính.
  • B. Tạo trang tính mới.
  • C. Xóa một trang tính.
  • D. Sao chép trang tính.

Câu 17: Phần mềm trình chiếu có mấy chức năng cơ bản?

  • A. 4
  • B. 2
  • C. 5
  • D. 3

Câu 18: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì?

  • A. Bảng tính.
  • B. Ô
  • C. Hộp địa chỉ
  • D. Trang tính

Câu 19: Trong bảng tính, đối với cột và hàng em có thể thực hiện thao tác nào?

  • A. Ẩn cột, hàng.
  • B. Xóa cột, hàng.
  • C. Chèn thêm cột, hàng.
  • D. Cả A, B và C

Câu 20: Với bảng tính em có thể thực hiện thao tác?

  • A. Xóa một trang tính.
  • B. Đổi tên trang tính.
  • C. Tạo trang tính mới.
  • D. Cả A, B và C.

Câu 21: Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Copies dùng để:

  • A. Chọn số bản in
  • B. Chọn số trang in
  • C. Chọn máy in
  • D. In

Câu 22: Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?

  • A. =(AVERAGE(A1,B1,-2)
  • B. =AVERAGE(A1,B1,-2))
  • C. =AVERAGE(A1,B1,-2)
  • D. AVERAGE(A1,B1)

Câu 23: Chọn phát biểu không đúng?

  • A. Có thể định dạng dữ liệu số theo các kiểu khác nhau như xác định số chữ số thập phân, phân tách hàng nghìn, hàng triệu, …
  • B. Các hàm tính toán của bảng tính điện tử như SUM, AVERAGE, COUNT, MIN, MAX sẽ tính toán trên các ô chứa dữ liệu số và văn bản.
  • C. Muốn ẩn hàng hoặc cột, em chọn hàng hoặc cột, nháy nút phải chuột vào chỗ chọn và chọn Hide.
  • D. Có thể định dạng số theo kiểu phần trăm và định dạng dữ liệu ngày tháng của Việt Nam (dd/mm/yyyy).

Câu 24: Khi em định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng có dạng d/mm/yyyy thì kết quả hiển thị ngày tháng năm nào dưới đây là đúng?

  • A. 3/12/2022
  • B. 04/03/2022
  • C. 03/3/2022
  • D. 12/3/2022

Câu 25: Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Pages dùng để?

  • A. In
  • B. Chọn hướng giấy
  • C. Chọn số trang in
  • D. Chọn kích thước giấy in

Câu 26: Đâu là thao tác xóa trang tính?

  • A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename
  • B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide
  • C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert
  • D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete

Câu 27: Một bài trình chiếu thường có bao nhiêu trang chiếu?

  • A. 10
  • B. 1
  • C. 3
  • D. Nhiều

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là sai?

  • A. Hàng mới được chèn vào bên trên hàng em chọn
  • B. Em không thể hiển thị lại các hàng, cột đã ẩn.
  • C. Có thể chọn nhiều hàng, cột để xóa.
  • D. Cột mới được chèn vào bên trái cột em chọn

Câu 29: Các tham số của hàm có thể là gì?

  • A. Địa chỉ vùng dữ liệu
  • B. Địa chỉ ô
  • C. Số
  • D. Cả 3 đáp án trên

Câu 30: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

  • A. Chức năng chính của phần mềm là tính toán tự động.
  • B. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu phục vụ hội thảo, hội nghị, dạy học, quảng cáo, …
  • C. Phần mềm trình chiếu có các chức năng tạo bài trình chiếu và trình chiếu.
  • D. Có thể nhập và xử lí văn bản trên trang chiếu.

Câu 31: Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?

  • A. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
  • B. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.
  • C. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
  • D. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.

Câu 32: Hàm nào sau đây cho kết quả như công thức: =(A1+B1+C1+D1+E1)/5

  • A. =AVERAGE(A1:E1)*5
  • B. =AVERAGE(A1:E1,5)
  • C. =AVERAGE(A1:E1)/5
  • D. =AVERAGE(A1:E1)

Câu 33: Trang đầu tiên trong bài trình chiếu được gọi là?

  • A. Trang nội dung
  • B. Trang mở đầu
  • C. Trang tiêu đề
  • D. Trang văn bản

Câu 34: Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?

  • A. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu.
  • B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
  • C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau.
  • D. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp.

Câu 35: Để đếm số các giá trị số có trong vùng A2:A5 thì em sử dụng hàm nào?

  • A. =MIN(A2:A5)
  • B. =SUM(A2:A5)
  • C. =AVERAGE(A2:A5)
  • D. =COUNT(A2:A5)

Câu 36: Để in trang tính, em thực hiện bao nhiêu bước?

  • A. 4
  • B. 3
  • C. 5
  • D. 2

Câu 37: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27 và 2 thì =MAX(A1:A5,5) cho kết quả là:

  • A. 27
  • B. 6
  • C. 10
  • D. 60

Câu 38: Cho dữ liệu các ô tính như sau: A1=20, B2=18, C9=15. Tại ô D2 có công thức =MIN(A1,B2,C9), thì ô D2 sẽ có giá trị là bao nhiêu?

  • A. 15
  • B. 53
  • C. 20
  • D. 3

Câu 39: Đối với kiểu dữ liệu ngày tháng em có thể thực hiện?

  • A. Cộng ngày tháng với một số nguyên
  • B. Trừ ngày tháng với ngày tháng
  • C. Trừ ngày tháng với một số nguyên
  • D. Cả A, B và C

Câu 40: Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng?

  • A. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
  • B. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
  • C. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
  • D. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.

 


Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác