Tắt QC

Trắc nghiệm tin học 7 chân trời sáng tạo học kì I (P3)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 chân trời sáng tạo học kì 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Thiết bị ra thực hiện chuyển đổi dữ liệu trong máy tính thành dạng thông tin thường gặp

  • A. Trong văn bản

  • B. Hình ảnh

  • C. Âm thanh.

  • D. Tất cả các phương án trên.

Câu 2: Ổ đĩa cứng không được coi là thiết bị vào – ra vì chúng không thực hiện 

  • A. Tiếp nhận thông tin trong máy tính

  • B. Chức năng chuyển đổi dạng thông tin thường gặp thành dữ liệu số trong máy tính và ngược lại.
  • C. Cả hai phương án trên đều sai

  • D. Cả hai phương án trên đều đúng.

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về hệ điều hành máy tính?

  • A. Tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành.

  • B. Tự động chạy khi bật máy tính.    
  • C. Chạy trong môi trường của hệ điều hành.

  • D. Cung cấp công cụ hỗ trợ người dùng thực hiện công việc trên máy tính.

Câu 4: Hệ điều hành có chức năng nào sau đây ?

  • A. Quản lí, điều khiển và cung cấp thông tin thiết bị phần cứng máy tính 

  • B. Tổ chức, lưu trữ, quản lí dữ liệu trên ổ đĩa.

  • C. Quản lí, điều khiển các chương trình đang chạy trên máy tính.

  • D. Tất cả các phương án trên. 

Câu 5: Để bảo vệ dữ liệu em có thể sử dụng các cách nào sau đây? 

  • A. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài (ổ cứng ngoài, USB, thẻ nhớ,...) hoặc lưu trữ trên Internet nhờ công nghệ đám mây.

  • B. Cài đặt chương trình phòng chống virus

  • C. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản trên mạng.

  • D. Cả A, B, C.

Câu 6: Ưu điểm của thẻ nhớ, USB là gì?

  • A. Nhỏ gọn

  • B. Tiện sử dụng

  • C. Khá bền

  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 7: Để ngăn ngừa và tiêu diệt phần mềm độc hại phá hoại dữ liệu, máy tính, chúng ta cần phải

  • A. Thường xuyên được vệ sinh, lau chùi, bảo dưỡng cẩn thận

  • B. Luôn luôn cài đặt và sử dụng phần mềm diệt virus.
  • C. Truy cập các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet khi chưa rõ độ tin cậy.

  • D. Thực hiện sao lưu dữ liệu.

Câu 8: Những việc làm nào sau đây có thể giúp bảo vệ dữ liệu ?

  • A. Thực hiện sao lưu dữ liệu.

  • B. Cài đặt phần mềm diệt virus cho máy tính.

  • C. Bật chức năng tường lửa của hệ điều hành.

  • D. Cả A, B, C

Câu 9: Mục đích của mạng xã hội là gì? 

  • A. Chia sẻ, học tập.

  • B. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị.
  • C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị.

  • D. Chia sẻ, học tập, tương tác.

Câu 10: Đối với học sinh, mạng xã hội có những điểm tích cực nào sau đây?

  • A. Kết nối bạn bè, tham gia diễn đàn

  • B. Họp nhóm trao đổi, hỗ trợ học tập, rèn luyện 

  • C. Giao lưu các nhóm hoạt động thể thao, giải trí như bóng đá, cầu lông, bóng bàn, cờ vua,...

  • D. Tất cả các phương án trên. 

Câu 11: Mục tiêu của giao tiếp qua mạng là gì?

  • A. Giúp người khác hiểu em một cách rõ ràng

  • B. Hiểu người khác một cách rõ ràng.

  • C. Giữ mối quan hệ tết để có thể tiếp tục giao tiếp.

  • D. Tất cả những điều trên.

Câu 12: Để tham gia mạng an toàn em nên thực hiện những điều gì?

  • A. Không cung cấp thông tin cá nhân.

  • B. Không tin tưởng tuyệt đối người tham gia trò chuyện.

  • C. Sử dụng tên tài khoản trung lập, không quá đặc biệt.

  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 13: Có thể định dạng dữ liệu kiểu số bằng nhóm lệnh nào?

  • A. Nhóm lệnh Number trong dải lệnh Home.
  • B. Nhóm lệnh Font trong dải lệnh Home.

  • C. Nhóm lệnh Alignment trong dải lệnh Home.

  • D. Nhóm lệnh Page Setup trong dải lệnh Page Layout.

Câu 14: Nên chỉnh sửa dữ liệu thông qua vùng nhập liệu khi

  • A. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu số.

  • B. Dữ liệu trong ô tính quá dài
  • C. Dữ liệu trong ô tính là dữ liệu kiểu ngày.

  • D. Dữ liệu trong ô tính ngắn.

Câu 15: Giao của một cột và một hàng là gì?

  • A. Một hàng.           

  • B. Một cột.                 

  • C. Một ô tính.               
  • D. Trang tính.

Câu 16: Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động

  • A. Căn trái.
  • B. Căn phải.

  • C. Căn giữa.

  • D. Căn đều hai bên.

Câu 17: Có thể nhập dữ liệu đồng thời vào nhiều ô dữ liệu được không?

  • A. Không thể.

  • B. Có thể.

Câu 18: Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính?

  • A. 1

  • B. 3
  • C. 10

  • D. Nhiều

Câu 19: HDMI (High - Definition Multimedia Interface) là thiết bị gì?

  • A. Là chuẩn kết nối cho phép truyền tải hình ảnh, âm thanh chất lượng cao qua dây cáp đến màn hình, loa. 
  • B. Là chuẩn kết nối thông dụng cho rất nhiều thiết bị hiện nay (như bàn phím, chuột, loa, màn hình, máy in,...).

  • C. Là thiết bị cho phép thu thập, lưu trữ và thực hiện.

  • D. Là thiết bị ra thực hiện chuyển đổi dữ liệu trong máy tính thành dạng thông tin âm thanh.

Câu 20: Hiện tại, chuẩn HDMI có 3 loại phổ biến là 

  • A. HDMI – A

  • B. HDMI – C

  • C. HDMI – D

  • D. Tất cả 3 loại trên.

Câu 21: USB (Universal Serial Bus) là thiết bị gì?

  • A. Là thiết bị ra thực hiện chuyển đổi dữ liệu trong máy tính thành dạng thông tin âm thanh.

  • B. Là chuẩn kết nối thông dụng cho rất nhiều thiết bị hiện nay (như bàn phím, chuột, loa, màn hình, máy in,...).
  • C. Là thiết bị cho phép thu thập, lưu trữ và thực hiện.

  • D. Là chuẩn kết nối cho phép truyền tải hình ảnh, âm thanh chất lượng cao qua dây cáp đến màn hình, loa. 

Câu 22: Chuẩn USB có 3 loại (type) phổ biến là gì?

  • A. USB - A 

  • B. USB - B 

  • C. USB - C.

  • D. Tất cả các phương án trên.

Câu 23: Sau khi kết nối các thiết bị phần cứng như bàn phím, màn hình, chuột... vào thân máy chứa bộ xử lí

  • A. Máy tính vẫn chưa hoạt động được. 

  • B. Máy tính còn cần phải có phần mềm để hoạt động

  • C. Máy tính đã có thể bắt đầu hoạt động
  • D. Tất cả các phương án trên. 

Câu 24: Những thiết bị nào sau đây cần phải có hệ điều hành để có thể cài đặt và chạy những ứng dụng khác?

  • A. Điện thoại thông minh

  • B. Máy tính bảng

  • C. Máy tính để bàn

  • D. Tất cả các phương án trên. 

Câu 25: Mỗi phần mềm ứng dụng hỗ trợ tạo và xử lí một số loại dữ liệu nhất định, với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ 

  • A. Phần mở rộng 
  • B. Phần cứng

  • C. Phần mềm

  • D. Cả hai phương án B, C đều đúng.

Câu 26: Điền vào chỗ trống: “Phần mềm ứng dụng tương tác với phần cứng thông qua hệ điều hành. Hệ điều hành trực tiếp quản lí và vận hành....”

  • A. Phần cứng như bàn phím, chuột, màn hình, máy in.
  • B. Phần mềm ứng dụng 

  • C. Cả hai phương án trên đều đúng

  • D. Cả hai phương án trên đều sai.

Câu 27: Thiết bị nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu trong máy tính?

  • A. Thẻ nhớ, USB

  • B. Đĩa quang (CD, DVD)

  • C. Lưu trữ nhờ công nghệ đám mây

  • D. Tất cả các phương án trên.

Câu 28: Ưu điểm của đĩa quang (CD, DVD) là gì?

  • A. Chi phí cao

  • B. Khó bị nhiễm virus
  • C. Tiện sử dụng

  • D. Khá bền

Câu 29: Nhược điểm của đĩa quang (CD, DVD) là gì?

  • A. Có thể bị hỏng dữ liệu nếu bị rơi

  • B. Dung lượng lớn

  • C. Khó ghi dữ liệu vì phải có đầu ghi
  • D. Kích thức to và nặng, khó mang theo.

Câu 30: Ưu điểm của lưu trữ nhờ công nghệ đám mây là gì?

  • A. Truy cập được bằng bất kì máy tính nào có kết nối internet

  • B. Sao lưu từ xa

  • C. Dung lượng lớn

  • D. Cả hai phương án A, B đều đúng.

Câu 31: Tệp có phần mở rộng.exe thuộc loại tệp gì? 

  • A. Không có loại tập này.

  • B. Tệp chương trình máy tính.
  • C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.

  • D. Tệp dữ liệu video.

Câu 32: Tường lửa là gì?

  • A. Tường lửa là công cụ để chống lại sự truy cập trái phép qua mạng máy tính, giúp bảo vệ dữ liệu. 

  • B. Bật chức năng tường lửa trong ms windows là windows defender firewall

  • C. Là một biện pháp để hạn chế sự tấn công của phần mềm độc hại.

  • D. Tất cả phương án trên.

Câu 33: Để ngăn chặn phần mềm độc hại, người sử dụng máy tính cần lưu ý 

  • A. Luôn cập nhật bản sửa lỗi phần mềm để cải thiện tính năng bảo mật của hệ thống 
  • B. Nháy chuột vào các liên kết hoặc tải dữ liệu từ Internet.

  • C. Mở tệp đính kèm trong thư điện tử từ địa chỉ lạ gửi đến.

  • D. Sao chép dữ liệu từ các thiết bị lưu trữ ngoài.

Câu 34: Phần mềm độc hại (malware) có thể 

  • A. Xóa dữ liệu lưu trữ trong máy tính

  • B. Làm hỏng dữ liệu lưu trữ trong máy tính

  • C. Lấy cắp dữ liệu lưu trữ trong máy tính hay trên Internet

  • D. Tất cả các phương án trên. 

Câu 35: Ưu điểm của sao lưu nội bộ là gì?

  • A. Thực hiện sao lưu, cập nhật bản sao, khôi phục dữ liệu dễ dàng, thuận tiện, nhanh chóng.
  • B. Khi máy tính bị sự cố thì chỉ mất bản gốc, có thể khôi phục từ bản sao.

  • C. Phải có máy tính khác hay thiết bị nhớ rời, sử dụng đĩa quang thì cần có ổ ghi CD, DVD. 

  • D. Các thiết bị nhớ rời dễ thất lạc, hư hỏng.

Câu 36: Những hạn chế của mạng xã hội đó là?

  • A. Đưa thông tin không chính xác hoặc tin xấu khiến chúng ta tin vào những thông tin sai lệch

  • B. Có thể dễ dàng tiếp cận với những thông tin nguy hiểm, hình ảnh bạo lực

  • C. Nguy cơ bị lừa đảo, đánh cắp thông tin cá nhân

  • D. Tất cả các phương án trên

Câu 37: Những rủi ro mà người dùng có thể gặp phải khi sử dụng mạng xã hội đó là? 

  • A. Được trang bị tốt hơn các kiến thức và kĩ năng cần thiết để trở thành những công dân tích cực trong xã hội.

  • B. Cập nhật và hiểu biết về các vấn đề văn hoá và xã hội mới.

  • C. Thông tin cá nhân có thể bị đánh cắp và lợi dụng.
  • D. Sáng tạo và chia sẻ ý tưởng của mình với bạn bè, gắn kết với bạn bè, cảm thấy bớt bị cô lập.

Câu 38: Học sinh phổ thông cần lưu ý gì khi tham gia mạng xã hội?

  • A.  Các em cần có sự hỗ trợ và cho phép của cha mẹ, thầy cô giáo khi sử dụng mạng xã hội vì các em vẫn là trẻ vị thành niên, thể chất và tinh thần của các em chưa phát triển toàn diện, do đó rất dễ bị ảnh hưởng tiêu cực.

  • B. Trang bị những kiến thức cần thiết

  • C.  Cần tuân thủ đúng các quy định khi sử dụng mạng xã hội và các kênh trao đổi thông tin trên Intemet.

  • D. Tất cả các phương án trên.

Câu 39: Là một người ứng xử có văn hóa khi tham gia giao tiếp qua mạng, học sinh cần có những hành động cụ thể nào sau đây?

  • A. Không nói những từ ngữ gây xúc phạm và ảnh hưởng đến nhân phẩm, danh dự của người khác.

  • B. Không đùa cợt quá đáng khi đăng ảnh của một người khác lên mạng.

  • C. Không nói xấu, nói bậy gây ảnh hưởng đến hình ảnh của người khác.

  • D. Tất cả các phương án

Câu 40: Các biểu hiện của bệnh nghiện Internet là

  • A. Sử dụng Internet quá nhiều giờ trong ngày.

  • B. Thức rất khuya và không rời khỏi máy tính.

  • C. Thay đổi tâm trạng và thường xuyên bồn chồn khi không được sử dụng Internet.

  • D. Tất cả các câu trả lời đều đúng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác