Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 10 bài 2 Một số kĩ thuật thiết kế sử dụng vùng chọn, đường dẫn và các lớp ảnh - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Những thao tác nào sau đây được sử dụng để làm việc với đường dẫn?

  • A. Tạo nét vẽ theo đường dẫn.
  • B. Tô màu vùng ảnh được xác định bởi đường dẫn.
  • C. Chuyển đổi đường dẫn thành vùng chọn.
  • D. Chuyển đổi vùng chọn thành đường dẫn.
  • E. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2: Để chuyển một vùng chọn thành một đường dẫn ta thực hiện lệnh nào?

  • A. Select\To Path
  • B. Select\Invert
  • C. Select\None
  • D. Delete

Câu 3: Kĩ thuật tạo đường viền cần đến những thao tác nào sau đây trên vùng chọn?

  • A. Tô màu vùng chọn.                      
  • B. Co vùng chọn.                              
  • C. Dãn vùng chọn.
  • D. Thêm một lớp mới.

Câu 4: Biểu tượng hình con mắt bên trái lớp có tác dụng:

  • A. Xóa vùng chọn.
  • B. Ẩn hoặc hiện lớp.
  • C. Phân biệt màu giữa các lớp.
  • D. Bỏ vùng chọn.

Câu 5: Để đảo ngược vùng chọn, ta dùng lệnh:

  • A. Exit\Shrink hoặc Grow
  • B. Select\Invert
  • C. Select\None
  • D. Delete

Câu 6: Để tô màu vùng đường dẫn ta thực hiện như thế nào?

  • A. Chọn Select\From Path.
  • B. Nháy chuột vào vào nút lệnh Stroke Path ở bảng tùy chọn và nhập số pixel.
  • C. Chọn Select\Invert.
  • D. Nháy chuột vào nút lệnh Fill Path trong bảng tùy chọn.

Câu 7: Chọn đáp án SAI:

Kĩ thuật thiết kế trên lớp bản sao được ứng dụng trong những tình huống nào sau đây?

  • A. Tạo hình bóng đổ cho một ảnh.
  • B. Chỉnh sửa ảnh trên một lớp.
  • C. Tạo một dãy hình giống nhau.
  • D. Giữ lại lớp gốc trước khi thiết kế thử.

Câu 8: Để tạo vùng chọn ta sử dụng công cụ:

  • A. Move Tool
  • B. Rectangle Select hoặc Ellip Select.
  • C. Crop
  • D. Text Tool

Câu 9: Đường dẫn được dùng để:

  • A. Vẽ hình và có thể chuyển đổi với vùng chọn.
  • B. Xử lí một vùng nào đó trên ảnh.
  • C. Hiển thị ảnh hợp thành của các lớp ảnh.
  • D. Tạo nét vẽ.

Câu 10: Những thao tác nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật cắt xén chi tiết thừa?

  • A. Tạo lớp mới.                       
  • B. Tạo vùng chọn.       
  • C. Xoá vùng chọn.      
  • D. Bỏ vùng chọn.
  • E. Tất cả các đáp án trên.

Câu 11: Kĩ thuật thiết kế “cắt xén chi tiết thừa” gồm các bước:

  • A. Bước 1: Xác định vòng chọn để khoanh vùng chỗ cần cắt xén. => Bước 2: Chọn lớp chứa hình ảnh và xóa vùng chọn. => Bước 3: Bỏ vùng chọn.
  • B. Bước 1: Xác định vòng chọn để khoanh vùng chỗ cần cắt xén. => Bước 2: Chọn lớp chứa hình ảnh và xóa vùng chọn.
  • C. Bước 1: Chọn lớp chứa hình ảnh và xóa vùng chọn. => Bước 1: Bỏ vùng chọn.
  • D. Bước 1: Bỏ vùng chọn. => Bước 2: Xác định vòng chọn để khoanh vùng chỗ cần cắt xén. => Bước 3: Chọn lớp chứa hình ảnh và xóa vùng chọn.

Câu 12: Để co hoặc giãn vùng chọn, ta dùng lệnh:

  • A. Exit\Shrink hoặc Grow
  • B. Select\Invert
  • C. Select\None
  • D. Delete

Câu 13: Hình dưới thể hiện hai bước đầu tiên để vẽ một chiếc lá bằng công cụ tạo đường dẫn Paths Hình dưới thể hiện hai bước đầu tiên để vẽ một chiếc lá bằng công cụ tạo đường dẫn Paths. Thao tác nào sau đây không được sử dụng?

Hình dưới thể hiện hai bước đầu tiên để vẽ một chiếc lá bằng công cụ tạo đường dẫn Paths

  • A. Tạo một đường dẫn mới.              
  • B. Uốn cong đoạn nối.                      
  • C. Điều chỉnh tiếp tuyến của đường cong.
  • D. Di chuyển các điểm mốc.

Câu 14: Để chuyển đổi giữa đường dẫn và vùng chọn ta chọn lệnh:

  • A. Select\To Path
  • B. Select\Invert
  • C. Select\None
  • D. Select\From Path

Câu 15: Dạng tệp nào khác biệt với các tệp tin còn lại? 

  • A. png.                   
  • B. jpg
  • C. svg.                    
  • D. bmp.

Câu 16: Vùng chọn được dùng để:

  • A. Vẽ hình.
  • B. Xử lí một vùng nào đó trên ảnh.
  • C. Hiển thị ảnh hợp thành của các lớp ảnh.
  • D. Tạo nét vẽ.

Câu 17: Khi muốn quyết định một lớp ảnh có được hiển thị hay không và ảnh của các lớp hiển thị được sắp xếp theo thứ tự nào, không cần sử dụng kĩ thuật thiết kế nào sau đây?

  • A. Thiết kế trên lớp bản sao.
  • B. Hướng tập trung vào một lớp.
  • C. Sắp xếp lại các lớp.
  • D. Tạo đường viền.

Câu 18: Để xóa vùng chọn:

  • A. Dùng lệnh Exit\Shrink hoặc Grow.
  • B. Dùng lệnh Select\Invert.
  • C. Dùng lệnh Select\None.
  • D. Nhấn phím Delete.

Câu 19: Khẳng định nào sau đây là đúng khi làm việc với GIMP?

  • A. Ta có thể tạo ta nhiều lớp trên một bức ảnh.
  • B. Ta không  thể tạo ta nhiều lớp trên một bức ảnh.
  • C. Không thể cắt ghép ảnh với GIMP.
  • D. Không thể ẩn hoặc hiện các lớp ảnh.

Câu 20: Để tạo nét vẽ theo đường dẫn ta chọn:

  • A. Select\From Path
  • B. Nháy chuột vào vào nút lệnh Stroke Path ở bảng tùy chọn và nhập số pixel
  • C. Select\Invert
  • D. Select\None

Câu 21: Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A. Sử dụng kết hợp đường dẫn và vùng chọn để cắt xén chi tiết thừa.
  • B. Sử dụng vùng chọn để tạo đường viền, lồng hình.
  • C. Vùng chọn được dùng để xử lí một vùng nào đó trên ảnh.
  • D. Một bức ảnh không thể có nhiều lớp ảnh.

Câu 22: Để bỏ vùng chọn, ta dùng lệnh:

  • A. Exit\Shrink hoặc Grow
  • B. Select\Invert
  • C. Select\None
  • D. Delete

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác