Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều bài 3 Số hóa văn bản

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 10 bài 3 Số hóa văn bản - sách cánh diều. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Bộ mã ASCII dùng bao nhiêu bit để mã hoá các kí tự:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 7
  • D. 8

Câu 2: Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

  • A. Người ta mở rộng Bảng mã kí tự ASCII để biểu diễn thêm 256 kí tự.
  • B. Người ta mở rộng Bảng mã kí tự ASCII để biểu diễn thêm 128 kí tự.
  • C. Người ta mở rộng Bảng mã kí tự ASCII để biểu diễn chữ cái tiếng Việt.
  • D. Người ta mở rộng Bảng mã kí tự ASCII để biểu diễn một số kí tự điều khiển.

Câu 3: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?

  • A. ASCII
  • B. UNICODE
  • C. TCVN3
  • D. VNI

Câu 4: Trong các câu sau đây, câu nào SAI?

  • A. Bảng mã ASCII mở rộng gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 255.
  • B. Bảng mã ASCII mở rộng gồm các kí tự có mã nhị phân dài 8 bit.
  • C. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào cuối dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
  • D. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào đầu dãy 7 bit mỗi mã ASCII.

Câu 5: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?

  • A. VNI-Times
  • B. VnArial
  • C. VnTime
  • D. Time New Roman

Câu 6: Unicode mã hoá mỗi kí tự bởi

  • A. 1 byte.
  • B. 2 byte
  • C. 4 byte.
  • D. Từ 1 đến 4 byte.

Câu 7: Trong các câu sau đây, những câu nào SAI?

1) Bảng mã kí tự ASCII có 128 kí tự.

2) Bảng mã kí tự ASCII có 256 kí tự.

3) Bảng mã kí tự ASCII chứa tất cả các chữ cái Latinh.

4) Bảng mã kí tự ASCII chứa tất cả các chữ cái Hy Lạp.

  • A. 1, 2
  • B. 1, 3
  • C. 2, 3
  • D. 2, 4

Câu 8: Trong bảng mã ASCII ở hệ nhị phân biểu diễn 100 0010 là của kí tự:

  • A. “A”
  • B. “B”
  • C. “C”
  • D. ”D”

Câu 9: Con đường đi từ các kí tự cho đến mã nhị phân của nó gồm bao nhiêu bước?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4 

Câu 10: Bộ mã ASCII mở rộng có thể biểu diễn bao nhiêu kí tự khác nhau:

  • A. 255
  • B. 256
  • C. 266
  • D. 258

Câu 11: Con đường đi từ các kí tự cho đến mã nhị phân của nó gồm những bước nào?

  • A. Bước 1: Cho tương ứng mỗi kí tự với một mã kí tự Unicode duy nhất.
  • B. Bước 2: Cho tương ứng mỗi mã kí tự Unicode với một dãy bit duy nhất.
  • C. Cả A và B đều đúng.
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 12: Có bao nhiêu dạng thông tin trong máy tính:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về bảng mã ASCII?

  • A. ASCII là viết tắt của cụm từ American Standard Code for Information Interchange, có nghĩa là chuẩn mã trao đổi thông tin Hoa Kỳ. Đây là bộ mã hóa ký tự cho bảng chữ cái La Tinh và được dùng để hiển thị văn bản trong máy tính.
  • B. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
  • C. Là bảng mã dùng để gõ chữ tiếng việt trên máy tính.
  • D. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự.

Câu 14: Trong các câu sau đây, những câu nào SAI?

1) Bảng mã ASCII gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 127.

2) Bảng mã ASCII gồm các kí tự có mã nhị phân dài 7 bit.

3) Bảng mã ASCII gồm các kí tự có mã nhị phân bắt đầu bằng 1.

4) Bảng mã ASCII bắt đầu bằng kí tự A.

  • A. 1, 2
  • B. 1, 3, 4
  • C. 2, 3, 4
  • D. 3, 4

Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai:

  • A. Ba dạng thông tin cơ bản là: Dạng âm thanh, dạng văn bản, dạng hình ảnh.
  • B. Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng hệ thập phân.
  • C. Khi thông tin được biểu diễn trong máy tính, người ta gọi là dữ liệu.
  • D. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1.

Câu 16: Trong bảng mã ASCII 1 kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?

  • A. 7 bit
  • B. 8 bit
  • C. 16 bit
  • D. 32 bit

Câu 17: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về bảng mã UNICODE?

  • A. Không gian mã Unicode được chia thành các khối, cứ hai khối mã sẽ được dành riêng cho cho một ngôn ngữ cụ thể.
  • B. Bảng mã được thiết kế với mục đích thống nhất mã kí tự để máy tính có thể “viết chữ” của rất nhiều ngôn ngữ khác nhau trên thế giới.
  • C. Là bảng mã mã hóa được 250 kí tự.
  • D. Là bảng mã không hỗ trợ Tiếng Việt.

Câu 18: Trong bảng mã ASCII biểu diễn của kí tự “A” ở hệ nhị phân là:

  • A. 100 0001
  • B. 100 0000
  • C. 000 0001
  • D. 000 0000

Câu 19: Trong các câu sau đây, câu nào SAI?

  • A. Bảng mã Unicode chứa bảng mã ASCII.
  • B. Bảng mã Unicode chứa tất cả các chữ cái tiếng Việt.
  • C. Bảng mã Unicode gồm các kí tự có mã nhị phân dài 16 bit.
  • D. Bảng mã Unicode gồm các kí tự của tất cả ngôn ngữ.

Câu 20: Các kí tự “ â”, á”, “ể”.. có trong bảng mã nào?

  • A. Bảng mã ASCII.
  • B. Bảng mã ASCII mở rộng.
  • C. Bảng mã UNICODE.
  • D. Không có trong bảng mã nào.

Câu 21: Xét bảng mã Unicode, em hãy chọn câu SAI trong các câu sau đây:

  • A. Mã kí tự là mã định danh duy nhất của kí tự, phân biệt nó với mọi kí tự khác trong bảng mã.
  • B. Mã nhị phân là chuyển mã kí tự tương ứng thành số nhị phân.
  • C. Có nhiều cách chuyển mã Unicode thành mã nhị phân.
  • D. Mã nhị phân của kí tự là số hoá của kí tự.

Câu 22: Font chữ nào sau đây thuộc bảng mã TCVN3:

  • A. Vn times
  • B. Tahoma
  • C. Times New Roman
  • D. Arial

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác