Tắt QC

Trắc nghiệm ôn tập Tin học 9 chân trời sáng tạo học kì 2 (Phần 4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Tin học 9 chân trời sáng tạo ôn tập học kì 2 (Phần 4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Nếu bạn muốn xem trước video đã lồng ghép với âm thanh, bạn sẽ: 

  • A. Nhấn chuột phải và chọn "Preview"
  • B. Xuất video và xem
  • C. Nhấn nút "Play" trên timeline 
  • D. Không có cách nào để xem trước

Câu 2: Để tính tổng các số lớn hơn 10 trong phạm vi A1:A10, ta sử dụng công thức nào?

  • A. =SUMIF(A1:A10, ">10")
  • B. =SUMIF(A1:A10, "<10", A1:A10)
  • C. =SUMIF(A1:A10, ">10", A1:A10)
  • D. =SUMIF(A1:A10, "10", A1:A10)

Câu 3: Trong công thức SUMIF, "range" là gì?

  • A. Phạm vi ô cần tính tổng.
  • B. Điều kiện để tính tổng.
  • C. Phạm vi ô chứa điều kiện.
  • D. Giá trị cần tìm kiếm.

Câu 4: Để thay đổi kích thước của khung hình clip video, bạn cần: 

  • A. Nhấn đúp vào clip và thay đổi thông số
  • B. Kéo các góc của clip trong cửa sổ preview
  • C. Sử dụng công cụ "Scale" từ menu
  • D. Không thể thay đổi kích thước khung hình

Câu 5: Hiệu ứng nào có thể làm cho âm thanh trở nên "nổi bật" hơn trong video? 

  • A. Compression
  • B. Distortion
  • C. Echo
  • D. Fade In

Câu 6: Để tính tổng các số trong cột G nếu cột F chứa bất kỳ chữ cái nào bắt đầu bằng "A", ta sử dụng công thức nào?

  • A. =SUMIF(F1:F20, "A*", G1:G20)
  • B. =SUMIF(F1:F20, "*A", G1:G20)
  • C. =SUMIF(F1:F20, "A?", G1:G20)
  • D. =SUMIF(F1:F20, "?A", G1:G20)

Câu 7: Công thức thích hợp để nhập vào ô G7 là

TRẮC NGHIỆM
  • A. =COUNT(B3:B10,F5).
  • B. =COUNTIF(B3:B10,Giải trí).
  • C. =IF(B3:B10,F5).
  • D. =COUNTIF(B3:B10,F6).

Câu 8: Để đếm số lần chi cho nhu cầu mua sắm trong tháng, ta sử dụng hàm nào?

  • A. SUMIF
  • B. SUM
  • C. COUNT
  • D. COUNTIF

Câu 9: Công thức chung của hàm IF là

  • A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).
  • B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).
  • C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).
  • D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).

Câu 10: Khi muốn tạo hiệu ứng chuyển động mượt mà khi thay đổi tốc độ, bạn nên: 

  • A. Sử dụng keyframes để điều chỉnh tốc độ
  • B. Chỉ điều chỉnh tốc độ mà không cần chú ý đến âm thanh
  • C. Chia clip thành từng phần nhỏ và điều chỉnh tốc độ
  • D. Không cần điều chỉnh gì thêm

Câu 11: Để di chuyển clip trên timeline, bạn cần: 

  • A. Kéo clip đến vị trí mới
  • B. Nhấn chuột phải và chọn "Move"
  • C. Nhấn phím "M"
  • D. Kéo clip vào thư mục media

Câu 12: Tính năng nào được sử dụng để phát chậm một clip trong OpenShot? 

  • A. Fast Forward
  • B. Slow Motion
  • C. Time Stretch
  • D. Trim

Câu 13: Công thức tính để đếm số lần chi cho việc ăn uống trong vùng C1:C6 là

  • A. =COUNT(C1:C6,"Ăn uống").
  • B. =COUNTIF(C1:C6,Ăn uống).
  • C. =COUNTIF(C1:C6,"Ăn uống").
  • D. =COUNT(C1:C6,Ăn uống).

Câu 14: Cho bảng dữ liệu sau:

TRẮC NGHIỆM

hãy viết công thức để tính số lần xuất hiện giao dịch loại "Chi".

  • A. =COUNTIF(B2:B4,"Chi")
  • B. =SUMIF(B2:B4,"Chi")
  • C. =AVERAGEIF(B2:B4,"Chi")
  • D. =COUNT(B2:B4)

Câu 15: Một học sinh có chiều cao 1m50 và cân nặng 50kg. Theo em, học sinh này có cần gặp cán bộ tư vấn không? (Biết rằng chỉ số BMI bình thường nằm trong khoảng 18.5 - 24.9)

  • A. Có
  • B. Không
  • C. Không đủ thông tin để kết luận
  • D. Cần đo lại

Quan sát quy trình sau, trả lời câu hỏi 16 - 17

TRẮC NGHIỆM

Câu 16: Bước đầu tiên trong quy trình giải quyết vấn đề quá tải ở phòng y tế là gì?

  • A. Tính chỉ số BMI
  • B. Học sinh tự đo chiều cao, cân nặng
  • C. Cán bộ y tế tư vấn
  • D. Kết thúc 

Câu 17: Nếu chỉ số BMI của một học sinh nằm trong khoảng bình thường thì điều gì sẽ xảy ra?

  • A. Học sinh sẽ được tư vấn
  • B. Học sinh sẽ được yêu cầu đo lại
  • C. Học sinh không cần gặp cán bộ tư vấn
  • D. Học sinh sẽ được chuyển đến bác sĩ 

Câu 18: Nếu bạn muốn phát triển một thuật toán mới để giải quyết bài toán tối ưu hóa, bạn sẽ thuộc nhóm nghiên cứu nào?

  • A. Khoa học máy tính
  • B. Tin học ứng dụng
  • C. Cả hai
  • D. Không nhóm nào

Câu 19: Lĩnh vực tin học mang lại cơ hội gì cho cả nam và nữ?

  • A. Chỉ có cơ hội làm giàu
  • B. Cơ hội cạnh tranh khốc liệt
  • C. Cơ hội làm việc nhàm chán
  • D. Cơ hội phát triển sự nghiệp và đóng góp cho xã hội 

Câu 20: Tại sao việc phân tích yêu cầu của người dùng lại quan trọng trong quá trình phát triển phần mềm?

  • A. Để làm phần mềm đẹp mắt hơn
  • B. Để tiết kiệm thời gian
  • C. Để đảm bảo phần mềm đáp ứng đúng nhu cầu của người dùng
  • D. Để dễ dàng bảo trì phần mềm

Câu 21: Sản phẩm chính của nhóm nghề quản trị và thiết kế cơ sở dữ liệu là gì?

  • A. Cơ sở dữ liệu
  • B. Phần mềm ứng dụng
  • C. Mạng máy tính
  • D. Hệ thống thông tin

Câu 22: Mục đích chính của việc chuyển đổi thuật toán thành chương trình là gì?

  • A. Để máy tính thực hiện được thuật toán
  • B. Để làm cho thuật toán dễ hiểu hơn
  • C. Để kiểm tra tính đúng đắn của thuật toán
  • D. Để tạo ra một chương trình hoàn chỉnh

Câu 23: Bước đầu tiên trong thuật toán tìm UCLN là gì?

  • A. Tìm hiệu của hai số
  • B. Kiểm tra xem hai số có bằng nhau hay không
  • C. Nhập hai số a và b
  • D. In ra kết quả

Câu 24: Đâu không phải là một ví dụ về bài toán trong tin học?

  • A. Tính tổng của hai số nguyên
  • B. Sắp xếp một danh sách theo thứ tự tăng dần
  • C. Giải phương trình bậc hai
  • D. Chứng minh định lý Pitago

Câu 25: Mục đích chính của việc mô tả thuật toán là gì?

  • A. Để máy tính tự động tìm ra giải pháp
  • B. Để chỉ dẫn cho máy tính cách thực hiện một nhiệm vụ
  • C. Để làm cho bài toán trở nên đơn giản hơn
  • D. Để kiểm tra tính đúng đắn của bài toán

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác